haz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ haz trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Không gian Étalé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haz

Không gian Étalé

noun

Xem thêm ví dụ

La pregunta que me hacen con más frecuencia es: ¿Cómo haces que algo se vuelva viral?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
Haz lo que sabes hacer.
Cứ làm việc gì đó mà anh làm.
¿Qué haces?
Lo cái éo gì thế?
¿Por qué no haces una prueba para el papel?"».
Tại sao họ còn muốn tôi phải thử vai?".
¿Qué haces aquí?
Mẹ đang làm gì ở đây?
Si lo haces a través de la página play.google.com, la bonificación se añadirá a tu cuenta, pero tendrás que reclamarla a través de la aplicación en tu dispositivo.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
En "Selecciona un tipo de campaña", haz clic en Inteligente.
Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh.
¿Qué haces aquí?
Em đang làm gì ở đây?
¿Haces una cosa más por mí?
Làm cho em thêm một việc được không?
¿Qué crees que haces?
Mày đang làm gì thế hử?
En este caso, haz lo siguiente:
Để hoàn tất quá trình, hãy làm như sau:
¿Qué haces?
Ông đang làm gì?
Si haces clic en dicho icono, obtendrás una vista general de las principales actividades del lugar que has buscado, además de precios orientativos de vuelos y hoteles, y enlaces a guías de viaje de ubicaciones concretas.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
¿Qué es lo que haces aquí?
Anh làm gì ở đây vậy?
Si haces algo, mañana ellos tomaran represalias.
Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh.
También te hace ser buena en lo que haces.
Nó cũng làm cô thấy ổn với những gì cô đã làm.
¿Qué haces?
Con làm gì vậy?
¿Qué haces?
Cậu đang làm gì vậy?
¿Cómo tomas lo que estas soñando y haces que suceda?
Làm thế nào bạn biến giấc mơ của mình thành sự thật?
¿Qué haces, Mattie?
Em đang làm gì, Mattie?
Si tienes la desgracia de encontrarte con él, diga lo que te diga, haz lo contrario.
Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại.
¿Qué diablos haces?
Anh đang làm cái quái gì vậy?
Si la mayoría de las reclamaciones incorrectas se debe a una referencia concreta, haz clic en el botón Desactivar referencia para que el proceso sea más sencillo.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
Haz que nos diga cuáles son sus cómplices.
Nhất định phải bắt hắn khai ra đồng lõa.
¿Qué haces?
Bố đang làm gì đó?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.