हड्डी टूटना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हड्डी टूटना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हड्डी टूटना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हड्डी टूटना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm đứt đoạn, bẻ gây, sự gãy, vết rạn, nết đứt gãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हड्डी टूटना

làm đứt đoạn

(fracture)

bẻ gây

(fracture)

sự gãy

(fracture)

vết rạn

(fracture)

nết đứt gãy

(fracture)

Xem thêm ví dụ

अगर किसी की हड्डी टूट जाती या किसी को मोच आ जाती, तो उसे ठीक करना मना था।
Điều này có nghĩa là một người bị gãy xương hoặc bong gân thì không được chữa vào ngày Sa-bát.
एक विशाल सूअर, उसके मांस सड़ की हड्डियां टूट गया और उसे एक राक्षस बना दिया.
Nó đã nghiền nát xương một con lợn rừng, khiến thịt nó thối rữa và biến nó thành quái vật.
वहाँ पानी गहरा नहीं था, जिस वजह से मेरे गर्दन की जोड़वाली तीन हड्डियाँ टूट गयीं और रीढ़ की हड्डी में भी बहुत चोट आयी।
Ba đốt sống cổ bị gãy và dây cột sống bị tổn thương.
कुछ समय बाद, होप्नी और पीनहास पलिश्तियों के साथ हुई लड़ाई में मारे गए। यह खबर मिलते ही, एली ज़मीन पर गिर गया और उसकी गर्दन की हड्डी टूट गयी, जिससे वह मर गया।
Sau đó Hốp-ni và Phi-nê-a chết trận khi đánh giặc với người Phi-li-tin, và khi Hê-li hay tin đó, ông bật người té xuống, bị gãy cổ và chết luôn.
यह रास्ता आपने मेरे लिए बनाया, कौन सी हड्डियों को टूटना पड़ा?
Con đường mẹ đã tạo cho con, chỗ nào cần phá vỡ?
ऐसे में अगर माता-पिता की अचानक तबियत खराब हो जाए, उन्हें कोई गंभीर बीमारी हो जाए, या फिर वे फिसलकर गिर जाएँ और उनकी हड्डी टूट जाए, तो हो सकता है बच्चों को अचानक उनसे मिलने आना पड़े।
Có lẽ cha mẹ bất ngờ gặp vấn đề về sức khỏe do bị ngã, gãy xương hoặc một số bệnh khác nên con cái phải thăm cha mẹ gấp.
लेकिन अगर वह इन बातों को नज़रअंदाज़ करे, तो उसकी किसी माँस-पेशी को चोट पहुँच सकती है, यहाँ तक कि उसकी हड्डी भी टूट सकती है।
Bằng không, người đó có thể bị rách cơ hoặc thậm chí gãy xương.
एक खिलाड़ी का, चेहरे की टूटी हड्डी, नुची हुई पुतली, और एक गहरे घाव के लिए उपचार किया गया।
Một đấu thủ được điều trị vì bị gãy xương mặt, bị cào giác mạc và bị rạch một vết sâu.
26 दिसम्बर 2006 को उनका 90 मिनट का एक आपरेशन किया गया जिसमें केबल और शिकंजों का प्रयोग कर उनकी टूटी हड्डी को वापस तार से जोड़ गया।
Ngày 26 tháng 12 năm 2006 ông trải qua một cuộc phẫu thuật 90 phút trong đó các đinh và dây cáp đã được sử dụng để bó những phần xương gãy lại với nhau.
बाइबल में नीतिवचन 17:22 कहता है “मन का आनन्द अच्छी औषधि है, परन्तु मन के टूटने से हड्डियां सूख जाती हैं।”
Nơi Châm-ngôn 17:22, Kinh Thánh nói: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo”.
प्राचीन मिस्र के शल्य-चिकित्सक ज़ख्म सिलते थे, टूटी हड्डियों को जोड़ते थे और रोगग्रस्त अंग को काटते थे, लेकिन उन्होंने स्वीकार किया कि कुछ चोटें इतनी गंभीर होती थीं कि वे रोगी को उसके मरने तक केवल आराम पहुँचा सकते थे।
Những thầy thuốc phẫu thuật Ai Cập cổ đại có thể khâu vết thương, cố định lại xương bị gãy, và cắt cụt chân tay bị hoại tử, nhưng họ cũng nhận ra rằng một số vết thương quá nghiêm trọng và họ chỉ có thể làm cho bệnh nhân cảm thấy thoải mái cho đến khi cái chết xảy đến.
20 फिर 11वें साल के पहले महीने के सातवें दिन यहोवा का यह संदेश मेरे पास पहुँचा: 21 “इंसान के बेटे, मैंने मिस्र के राजा फिरौन का बाज़ू तोड़ दिया है। उसकी टूटी हड्डी को ठीक करने के लिए उस पर पट्टी नहीं बाँधी जाएगी और वह कभी तलवार नहीं उठा सकेगा।”
20 Vào năm thứ mười một, tháng thứ nhất, ngày mùng bảy, có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi: 21 “Hỡi con người, ta đã bẻ gãy cánh tay của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập; cánh tay ấy sẽ không được băng lại cho lành, cũng không được quấn băng để đủ sức cầm gươm”.
(मत्ती 10:28) दाऊद को भी इस बात का यकीन था जो उसने इन शब्दों में ज़ाहिर किया: “वह [धर्मी की] हड्डी हड्डी की रक्षा करता है; और उन में से एक भी टूटने नहीं पाती।”
(Ma-thi-ơ 10:28) Đa-vít cũng bày tỏ niềm tin vào những lời này: “Ngài giữ hết thảy xương-cốt người [công-bình], chẳng một cái nào bị gãy”.
इस बीमारी ने उसकी हड्डियों को बहुत ही कमज़ोर बना दिया है, इतना कमज़ोर कि हलके से दबाव से ही वे टूट जाती हैं।
Xương của anh rất giòn, chỉ cần một lực nhẹ nhất tác động cũng có thể làm gãy xương.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हड्डी टूटना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.