hechizo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hechizo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hechizo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hechizo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ma thuật, phép thuật, yêu thuật, sự mê hoặc, 魔術. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hechizo

ma thuật

(magic)

phép thuật

(witchcraft)

yêu thuật

(witchcraft)

sự mê hoặc

(fascination)

魔術

(sorcery)

Xem thêm ví dụ

Quería un hechizo de camuflaje.
Anh ta muốn em làm phép ẩn thân.
¿Preocupado por el hechizo mata brujas o porque vaya a estropear esas pruebas?
Lo lắng về, uh - - thần chú giết phù thủy hay lo là em sẽ phá hỏng vụ bài kiểm tra
Hay una especie de esclavitud que podamos desear... cuando estamos bajo una hechizo.
Có một kiểu nô dịch mà chúng ta có thể thèm khát... khi bị bùa mê.
Voy a hacer ese hechizo, antes de que alguien venga.
Phải làm chú nhanh trước khi lại có người vào.
Entonces, estoy aquí para decirles que no necesitan una computadora para hacer un hechizo.
Và vì vậy, tôi ở đây để nói với bạn rằng, bạn không cần một chiếc máy tính để thật sự có một bùa mê.
Mi hechizo está completo.
Thần chú của ta đã hoàn thành.
Otra cosa que creemos es que el arte debe ser autoexplicativo, que el artista no debería decir qué hace, porque, de hacerlo, podría destruir el hechizo y podríamos encontrarlo demasiado fácil.
Điều còn lại mà chúng ta tin vào đó là nghệ thuật không nên tự diễn giải cho chính nó, rằng nghệ sĩ không nên nói ra những gì họ đang dự định làm, bởi vì nếu họ nói ra điều đó, điều đó sẽ làm phá hỏng cái đẹp và chúng ta sẽ có lẽ thấy nó quá dễ dàng.
Si él aprendía a amar a alguien y ganarse su amor a cambio antes de caer el último pétalo, se rompería el hechizo.
Nếu chàng học được cách yêu thương người khác... và chiếm lấy tình yêu của một cô gái đến khi cánh hoa cuối cùng rơi xuống... thì lời nguyền sẽ được hóa giải.
Me vendió un hechizo... así sería capaz de ver a estos monstruos.
Bà ta bán cho tôi câu thần chú nên tôi có thể nhìn thấy được đồ quái dị này.
Kai y yo comenzaremos el hechizo localizar del ascendente.
Kai và mình sẽ dùng thần chú định vị tìm La bàn Hoàng đạo.
Este es un hechizo que profetiza la aniquilación del hombre y el advenimiento de la bestia.
Đây là một câu thần chú tiên đoán ngày tàn của con người và sự xuất hiện của quái thú.
¿Tiene una copia del hechizo encima?
Chị có bản sao chép của câu thần chú chứ?
El hada dijo que sólo un beso de amor verdadero rompería el hechizo de Fiona.
Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền
Aprenderán sobre hechizos defensivos de una manera sin riesgos.
Các em sẽ được học về pháp thuật phòng vệ một cách an toàn, không mạo hiểm.
El hechizo debe ser dibujado de nuevo.
Phải đọc lại thần chú.
Pero mientras más oscuro es el color del papel amuleto, mayor es el poder del hechizo.
Nhưng bùa hộ mạng càng thẫm màu, sức mạnh của lá bùa càng lớn.
Es mi propio hechizo.
Nó là phép riêng của ta.
Las advertencias están después de los hechizos.
Lời cảnh báo ghi sau câu thần chú.
El reino también dormirá así, hasta que este beso. Para romper el hechizo.
Đức Vua cũng phải ngủ say để lời nguyền có thể bị phá vỡ.
Trató de aplicarme un hechizo buscador de almas...
Mụ cố đánh tôi bằng một câu thần chú Truy Sát Linh Hồn, cô hiểu chứ.
Hay un hechizo.
Có một loại bùa phép.
Incluye anuncios relacionados con el zodiaco, horóscopos, hechizos amorosos, pociones y parapsicología.
Bao gồm quảng cáo liên quan đến hoàng đạo, tử vi, bùa mê, thuốc lú và tâm linh.
Y así me lancé un hechizo sobre su gracia.
Vì vậy tôi không thể làm gì được.
Puedo lanzar un hechizo simple y te verás como te veías antes.
Chị có thể bỏ bùa chú đơn giản. và em sẽ lại trông như lúc trước
¿Puede acabar con el hechizo un gesto con la mano?
một cử động bằng tay có giải lời chú được không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hechizo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.