heredity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heredity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heredity trong Tiếng Anh.
Từ heredity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính di truyền, sự di truyền, Di truyền, di truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heredity
tính di truyềnnoun Only “physical traits are determined by heredity,” says Nikhilananda, a Hindu thinker. Nhà thuyết giáo Ấn Độ là Nikhilananda nói rằng chỉ “những đặc tính thể xác được tính di truyền quyết định” mà thôi. |
sự di truyềnnoun |
Di truyềnnoun (passing of traits to offspring from its parents or ancestor) You are a living proof of the link between heredity and crime. Anh là bằng chứng sống cho việc liên kết di truyền và tội phạm. |
di truyềnnoun You are a living proof of the link between heredity and crime. Anh là bằng chứng sống cho việc liên kết di truyền và tội phạm. |
Xem thêm ví dụ
It is the oldest discipline in the field of genetics, going back to the experiments on Mendelian inheritance by Gregor Mendel who made it possible to identify the basic mechanisms of heredity. Đó là chuyên ngành cổ xưa nhất trong các lĩnh vực của di truyền học, bắt đầu với các thí nghiệm về di truyền Mendel bởi Gregor Mendel, người đã giúp các nhà khoa học ngày nay có thể xác định được các cơ chế của di truyền. |
Although Henry was restored to the Church, any expectations that the Pope would restore support of Henry's right to the throne were soon dashed; in March, a small group of powerful Saxon and South German territorial magnates, including the archbishops of Salzburg, Mainz and Magdeburg and several bishops, met at Forchheim and, on the assumption that Henry had irretrievably lost the imperial dignity, repudiated the Salian dynasty's claim to pass the imperial crown by heredity and, in the words of Bruno of Merseburg, present in his bishop's entourage, declared that "the son of a king, even if he should be preeminently worthy, should become king by a spontaneous election". Mặc dù Heinrich được chấp nhận trở về với Giáo hội, bất cứ kỳ vọng rằng Giáo hoàng sẽ khôi phục hỗ trợ cho quyền của Heinrich được lên ngôi hoàng đế sớm tiêu tan; Tháng Ba, một nhóm nhỏ những người có nhiều quyền lực ở Sachsen và Nam Đức, bao gồm các tổng giám mục của Salzburg, Mainz và Magdeburg và một số giám mục, đã gặp nhau tại Forchheim, trên giả định rằng Henry đã mất quyền thế đế quốc mà không thể hồi phục lại được, bác bỏ yêu sách triều đại Salier được truyền vương miện hoàng đế qua việc thừa kế, và theo Bruno của Merseburg, hiện diện trong nhóm giám mục, tuyên bố rằng "con trai của một vị vua, ngay cả khi anh ấy có thể xứng đáng hơn những người khác, nên trở thành vua qua một cuộc bầu cử tự phát." |
By the operation of the laws of heredity, would he not transmit to his children his weakness and tendency to disobey God’s voice and listen to some other voice? Dưới tác dụng của các định luật di truyền, ông sẽ truyền lại cho con cháu sự yếu kém của ông và khuynh hướng cãi lời Đức Chúa Trời để nghe lời ai khác, phải không? |
DNA is the genetic material of all cellular organisms and the molecular basis for heredity. DNA* là nguyên liệu di truyền của mọi sinh vật và các phân tử cơ bản cho sự di truyền. |
She was the youngest of four children, and went on to attend Heredity High School in the city. Cô là con út trong gia đình bốn người con, và tiếp tục theo học tại trường trung học Heredity trong thành phố. |
DNA's role in heredity was confirmed in 1952 when Alfred Hershey and Martha Chase in the Hershey–Chase experiment showed that DNA is the genetic material of the enterobacteria phage T2. Vai trò của DNA trong di truyền được xác nhận vào năm 1952, khi Alfred Hershey và Martha Chase trong thí nghiệm Hershey–Chase chỉ ra rằng DNA là vật liệu di truyền của thực khuẩn thể T2. |
In 1928, a division of biology was established under the leadership of Thomas Hunt Morgan, the most distinguished biologist in the United States at the time, and discoverer of the role of genes and the chromosome in heredity. Năm 1928, một phân khoa sinh học được thiết lập dưới sự lãnh đạo của Thomas Hunt Morgan, nhà sinh học danh tiếng nhất của Hoa Kỳ vào lúc đó và là người đã khám phá ra vai trò của gene và chromosome trong di truyền. |
Further, James noted that response to criticism also relies on faulty logic, an example of which was a response to twin studies with the statement that coincidences in twins are due to astrology, but any differences are due to "heredity and environment", while for other astrologers the issues are too difficult and they just want to get back to their astrology. Hơn nữa, James cũng lưu ý rằng phản biện của chiêm tinh học cũng dựa trên những logic thất bại, ví dụ như tuyên bố sau khu nghiên cứu sự trùng hợp các cặp song sinh là do chiêm tinh học, nhưng bất kì sự khác biệt nào thì lại do “di truyền và môi trường”, trong khi đối với các nhà chiêm tinh khác, vấn đề này quá khó khăn và họ chỉ muốn xoay quanh vấn đề chiêm tinh của họ. |
How do the laws of heredity work when there is a union of perfection with imperfection? Luật di truyền hoạt động như thế nào trong trường hợp có sự phối hợp giữa sự hoàn toàn và bất toàn? |
From fruit flies, the mechanisms of heredity, and from reconstructed images of blood flowing through the brain, or in my case, from the behavior of very young children, we try to say something about the fundamental mechanisms of human cognition. Từ những con ruồi giấm, là cơ chế của di truyền, từ những hình ảnh tái tạo dòng máu chảy qua não, hay trong trường hợp của tôi, từ cách ứng xử của những em bé còn rất nhỏ, chúng ta có thể nói về cơ chế cơ bản của sự nhận thức ở con người. |
Remember that no one understands fully how heredity, environment, and other factors affect a child’s health. Hãy nhớ rằng không ai hiểu thấu đáo về ảnh hưởng của tính di truyền, môi trường và các yếu tố khác đối với sức khỏe của đứa bé. |
Heredity plays a role , and some endometrial cells may be present from birth . Yếu tố di truyền cũng đóng một vai trò quan trọng , và một số tế bào màng trong dạ con có thể xuất hiện từ khi sinh . |
In addition to the follow-up work by McCarty and others at the Rockefeller Institute in response to Mirsky's criticisms, the experiment spurred considerable work in microbiology, where it shed new light on the analogies between bacterial heredity and the genetics of sexually-reproducing organisms. Cùng với các công trình theo sau của McCarty và các nhà nghiên cứu khác tại Viện Rockefeller để đáp lại những chống đối từ Mirsky, thí nghiệm đã thúc đẩy đáng kể nghiên cứu trong vi sinh học, nơi nó làm sáng tỏ những sự tương tự giữa di truyền vi khuẩn và di truyền học ở các sinh vật sinh sản hữu tính. |
I was told that it was common to have difficult periods and pain and that heredity, lack of regular exercise, long hours working at a desk, hormonal problems, fatigue, and stress as well as having passed the age of 30 without giving birth could be factors. Người ta nói với tôi rằng khó chịu và đau khi hành kinh là thông thường, và các nguyên nhân có thể là di truyền, thiếu vận động đều đặn, ngồi làm việc lâu tại bàn giấy, có vấn đề về nội tiết tố, mệt mỏi và căng thẳng tinh thần cũng như là trên 30 tuổi mà chưa sinh đẻ. |
A gene is a unit of heredity and corresponds to a region of DNA that influences the form or function of an organism in specific ways. Gen là một đơn vị di truyền và tương ứng với một đoạn DNA có ảnh hưởng đến hình thái hoặc chức năng của một cơ thể theo những cách cụ thể. |
Only “physical traits are determined by heredity,” says Nikhilananda, a Hindu thinker. Nhà thuyết giáo Ấn Độ là Nikhilananda nói rằng chỉ “những đặc tính thể xác được tính di truyền quyết định” mà thôi. |
Many years later, in a letter to Tina Levitan, declining a request for information for her book on Jewish Nobel Prize winners, he stated, "To select, for approbation the peculiar elements that come from some supposedly Jewish heredity is to open the door to all kinds of nonsense on racial theory", adding, "at thirteen I was not only converted to other religious views, but I also stopped believing that the Jewish people are in any way 'the chosen people'". Nhiều năm sau, trong lá thư gửi đến Tina Levitan, khi từ chối trả lời thông tin cho cuốn sách viết về những người Do Thái đoạt giải Nobel của cô, ông viết rằng, "Đặt lựa chọn, để phê chuẩn các yếu tố đặc biệt đến từ một số di truyền được cho là của người Do Thái là để mở cửa cho tất cả các loại vô nghĩa về lý thuyết chủng tộc", và viết thêm, "lúc 13 tuổi tôi đã không chỉ chuyển sang quan điểm tôn giáo khác, nhưng tôi cũng ngừng tin rằng người Do Thái theo một cách nào đó 'là những người được chọn'". |
For example, Arne Wilhelm Kaurin Tiselius, the 1948 Nobel Laureate in Chemistry, asserted that knowledge of the genetic code could "lead to methods of tampering with life, of creating new diseases, of controlling minds, of influencing heredity, even perhaps in certain desired directions." Như nhà khoa học từng đoạt giải Nobel hóa học năm 1948 Arne Wilhelm Kaurin Tiselius, cho rằng kiến thức thu được từ mã di truyền có thể "dẫn đến các phương pháp can thiệp vào sự sống life, tạo ra chủng bệnh mới, kiểm soát ý nghĩ, tác động tới di truyền, hay thậm chí trong những hướng mong muốn." |
Stability came to Heian Japan, but, even though succession was ensured for the Imperial family through heredity, power again concentrated in the hands of one noble family, the Fujiwara. Sự ổn định có đến với Heian, nhưng, mặc dù hình thức kế vị được đảm bảo cho gia đình hoàng tộc thông qua cha truyền con nối, quyền lực một lần nữa lại tập trung trong tay của một gia tộc quý tộc, Fujiwara. |
These days, scientists know a lot more about genetics and heredity. Ngày nay, các nhà khoa học đã nghiên cứu và hiểu rõ hơn rất nhiều về di truyền cũng như các phương thức và cơ chế của nó. |
In Canada, the eugenics movement gained support early in the 20th century as prominent physicians drew a direct link between heredity and public health. Ở Canada, phong trào ưu sinh giành được sự ủng hộ vào đầu thế kỷ 20 khi các thầy thuốc danh tiếng phát hiện ra mối liên hệ trực tiếp giữa di truyền và sức khỏe cộng đồng. |
Lebensborn was one of several programs initiated by the Nazi leader Heinrich Himmler to try to secure the racial heredity of the Third Reich. Lebensborn (tạm dịch : Suối sinh) là một chương trình quốc gia trong Đế chế thứ Ba dưới sự chỉ đạo của Heinrich Himmler nhằm tăng sự thuần khiết của chủng tộc Aryan. |
Darwin did not know that the monk Gregor Mendel was already working on experiments that would explain inheritance in terms of units of heredity that we now call genes. Darwin không biết rằng Gregor Mendel, một thầy tu đã tiến hành các thí nghiệm giải thích tính di truyền của những đơn vị mà ngày nay chúng ta gọi là các gen. |
Harkening back to Susan Blackmore's talk, we now have a means of transmitting information with heredity and selection, and we know where that leads. Nghe lại buổi nói chuyện của Susan Blackmore, hiện tại chúng ta có một phương tiện truyền thông tin với tính kế thừa và chọn lọc và chúng ta đều biết việc đó sẽ dẫn tới đâu. |
Darwin himself was fascinated by the way traits are passed along from one generation to the next, but he knew little about the laws of genetics and even less about the mechanisms within the cell that govern heredity. Ông Darwin bị cuốn hút bởi các đặc tính truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác, nhưng ông biết rất ít về luật di truyền và càng biết ít hơn nữa về cơ chế chi phối đặc tính di truyền của tế bào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heredity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heredity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.