héros trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ héros trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ héros trong Tiếng pháp.
Từ héros trong Tiếng pháp có các nghĩa là anh hùng, vị anh hùng, 英雄. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ héros
anh hùngnoun (vị) anh hùng) Se réveiller en héros, se brosser les dents en héros, travailler en héros. Thức dậy là anh hùng, đánh răng như anh hùng, đi làm như anh hùng. |
vị anh hùngnoun La rumeur dit que tu es une héroïne locale. Nghe đồn cháu là vị anh hùng của địa phương. |
英雄noun |
Xem thêm ví dụ
Tu seras un héros! Mày sẽ là một anh hùng! |
Papa m'a promis l'année prochaine Je peux être un super-héros. Bố hứa với tôi trong năm tới Tôi có thể là một siêu anh hùng. |
Le héros de l'Union soviétique T. Kouznetsov, quant à lui, s'écrasa avec son Il-2 en 1942 en revenant d’une mission de reconnaissance. Anh hùng Liên Xô T. Kuznetsov sống sót sau khi chiếc Il-2 của ông bị bắn hạ lao xuống đất năm 1942 trong một phi vụ trinh sát. |
Allez, monsieur le héros Thôi nào, người anh hùng |
Vous êtes mon héros. Mày là người hùng của tao. |
Bumpy Johnson, mort à l'âge de 62 ans était un héros populaire à Harlem depuis plus de quatre décennies. Bumpy Johnson, thọ 62 tuổi, từng là người hùng trong lòng dân Harlem Hơn 4 thập kỷ qua. |
J'ai pensé qu'un héros dans la famille était assez. Tôi nghĩ nhà mình có một anh hùng là đủ. |
Supposons qu'un homme entre ici par accident sans être un vrai héros. Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng. |
Vous êtes un héros, fiston. Ở đây, anh là người đã chết, con trai. |
" Héros " n'est pas sur mon CV. " Anh hùng " không có trong hồ sơ của tôi. |
A mes yeux, ce sont toujours des héros. Họ vẫn là anh hùng của tôi. |
Mais il ne se soucie pas que des héros chinois. Nhưng ông ấy không chỉ quan tâm đến những anh hùng Trung Quốc. |
Et je suis le héros. Và tôi là anh hùng. |
Grâce à vous, chevalier, et à tous ces héros, leur redoutable forteresse a cessé de nuire. May mắn thay nhờ có sự giúp đỡ của Phương đại hiệp và các vị anh hùng, cuối cùng bọn chúng đã bị tiêu diệt. |
J'aimerais maintenant vous présenter mon nouveau héros dans la guerre mondiale contre le changement climatique, c'est l'huître de la côte Est. Giờ tôi muốn giới thiệu đến các bạn anh hùng mới của tôi trong cuộc chiến chống lại sự thay đổi khí hậu toàn cầu và đó là hàu phương Đông. |
" Je me suis réveillée ce matin, et j'ai décidé que je voulais enjamber une maison tout entière, rien de trop énorme, seulement deux ou trois étages, mais si vous pouviez penser à un animal, un super- héro, un personnage, quoique vous puissiez imaginer quel type de jambes me construiriez- vous? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
Beaucoup aujourd’hui perpétuent la même tradition de donner à leurs enfants le nom de héros des Écritures ou d’ancêtres fidèles pour les encourager à ne pas oublier leur héritage. Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng. |
On a discuté, en effet, de la façon dont il faut parler des dieux, des démons, des héros et de ceux qui sont dans l'Hadès. (...) Các tôn giáo khác nhau miêu tả thiên đàng là nơi chốn dành cho thiên sứ, ma quỷ, các nam và nữ thần, cũng như các vị anh hùng (nhất là trong Thần thoại Hi Lạp). |
Ça sent le héros? Ta ngửi thấy mùi một anh hùng. |
Chéri, cette héro m'a... complètement cassée. Ôi cưng ơi, heroin làm em phê con mẹ nó rồi. |
Rester à l'écart fait de toi un héros, tu crois? Em nghĩ đứng nhìn thì em là anh hùng sao? |
Nariño est un nom colombien, rendu illustre par Antonio Nariño, un des héros de l'indépendance de la Colombie. Nariño là một tỉnh của Colombia, được đặt tên theo Antonio Nariño. |
La liste recense vingt personnes dans cinq catégories différentes : leaders et révolutionnaires (Leaders and Revolutionaries), scientifiques et penseurs (Scientists and Thinkers), constructeurs et titans (Builders and Titans), artistes et animateurs (Artists and Entertainers) et héros et icônes (Heroes and Icons). Danh sách bao gồm 100 người, trong đó chia thành 5 thể loại, mỗi thể loại 20 người: Nhà lãnh đạo và nhà cách mạng; Nhà khoa học và tư tưởng; Nhà xây dựng và sáng tạo; Nghệ sĩ giải trí và nghệ thuật; Người hùng và thần tượng. |
Vous êtes un véritable héros. Cậu là anh hùng chiến tranh thực sự. |
C'est comme ça que Rome honore ses héros? Đây là cách Rome tôn vinh người hùng của nó sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ héros trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới héros
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.