hidráulico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hidráulico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hidráulico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hidráulico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuỷ cư, ở nước, thủy lực học, nước, thợ sữa ống nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hidráulico
thuỷ cư
|
ở nước
|
thủy lực học
|
nước(water) |
thợ sữa ống nước
|
Xem thêm ví dụ
Otros ejemplos incluyeron el Heathkit EC-1, y la computadora hidráulica MONIAC. Những máy tính tương tự khác bao gồm Heathkit EC-1, và Máy tính MONIAC chạy bằng sức nước mô hình hóa những dòng chảy quan hệ kinh tế. |
TBP: ¿Fracturamiento hidráulico? TBP: Fracking? |
Taladradora Hidráulica...... Bàn hàn tự tái tạo...... |
Hay una falla hidráulica. Thủy lực bị lỗi. |
La energía hidráulica, geotérmica, eólica, solar, y la biomasa. năng lượng gió, mặt trời, sinh khối. Quý vị có biết rằng năm ngoái |
Desde entonces, las fuentes de energía principales han sido la hidráulica y nuclear. Kể từ đó, điện chủ yếu được sản xuất từ thủy điện và năng lượng hạt nhân. |
CA: Entonces, debido a la mayor capacidad para usar la tecnología de fracturamiento hidráulico, las reservas calculadas de gas natural explotaron, de alguna manera, y el precio cayó en picada, lo que convirtió a la eólica en no competitiva. CA: Điều gì đã xảy ra, Là do khả năng sử dụng công nghệ fracking để khai thác dầu ngày càng cao, do nguồn dự trữ có thể tính toán được của khí tự nhiên bùng nổ, hay việc giá cả giảm mạnh, đã dẫn đến việc năng lượng gió trở nên kém cạnh tranh? |
En el Creciente Fértil del Oeste de Asia, Egipto e India fueron los sitios de la primera siembra y cosecha hidráulica, de plantas que habían sido recogidas previamente en la naturaleza. Vùng trăng lưỡi liềm màu mỡ của Tây Á, Ai Cập, và Ấn Độ là những nơi có hoạt động gieo trồng và thu hoạch theo kế hoạch sớm nhất so với hái lượm trong tự nhiên. |
El tren es lanzado por un mecanismo hidráulico a 206 km/h en 3,5 segundos. Tàu được phóng bởi cơ chế phóng thủy lực để 128 dặm Anh một giờ (206 km/h) trong 3,5 giây. |
¡ La hidráulica! Thủy lực! |
Un problema hidráulico impidió la recogida del tren de aterrizaje pero los siguientes vuelos fueron más tranquilos. Một sự cố kỹ thuật về hệ thống thủy lực khiến không thể thu lại càng đáp nhưng những chuyến bay sau suôn sẽ hơn. |
Se podía lograr lo mismo si se reemplazaban las ruedas hidráulicas por las aspas de un molino de viento. Nếu thay thế bánh guồng bằng những cánh quạt của cối xay gió, vẫn có thể đạt được kết quả tương tự. |
Pero en lugar de aplicar una tasa creciente a las emisiones de carbono para hacer que los combustibles fósiles paguen su verdadero costo a la sociedad, nuestros gobiernos fuerzan al público a subsidiar los combustibles fósiles en 400 a 500 mil millones de dólares mundialmente cada año fomentando así la extracción de combustible fósil, minería a cielo abierto, tajo minero, fractura hidráulica, arenas bituminosas, alquitrán de esquisto, perforaciones profundas en el Ártico. Nhưng mặc dù thay vì đánh phí cao hơn cho việc thải khí carbon để chi trả các khoản liên quan đến hậu quả của nhiên liệu hóa thạch, chính phủ của chúng ta đang thúc ép người dân trợ cấp nhiên liệu hóa thạch từ 400-500 tỉ dollars mỗi năm trên toàn thế giới, khuyến khích sự khai thác nhiên liệu hóa thạch -- sự phá hủy đỉnh núi, sự khai thác mỏ, dầu, cát dầu, đá phiến dầu mỏ, việc khoan vào sâu Bắc cực. |
La fuente de Herón es una máquina hidráulica inventada por el físico, matemático e ingeniero del siglo I Herón de Alejandría. Đài phun nước Heron (hoặc đài phun nước Hero) là một máy thủy lực được phát minh vào thế kỷ thứ nhất bởi nhà phát minh, nhà toán học và nhà vật lý Heron xứ Alexandria. |
El fracturamiento hidráulico apareció en el año 47, y no creo ni por un minuto cuando el presidente dice que hace 30 años el departamento de energía desarrolló el fracturamiento hidráulico. Fracking xuất hiện vào khoảng năm 1947, và nói đùa một chút, khi mà vị tổng thống của chúng ta thức dậy và nói Bộ năng lượng 30 năm trước đã phát triển phương pháp Fracking. |
Si un tubo de manguera de alta presión, o una línea de alta presión hidráulica, se abulta un poco, sólo se debe envolver el exterior con cinta. Nếu ống dẫn nước áp lực cao của bạn, hoặc đường dẫn thủy lực áp lực cao, phình ra một chút, bạn chỉ quấn quanh băng keo bên ngoài nó. |
Cada motor utilizaba un sistema hidráulico independiente. Mỗi động cơ được điều khiển bởi một hệ thống thủy lực độc lập. |
Dentro de la caja de la Caída Libre, se rompió el último hilo del cable y destrozó la conducción hidráulica. Bên trong ống thông hơi của Freddy’s Free Fall, cáp đứt tách ra đến sợi cuối cùng và làm rách đường ống hơi nước. |
No tenemos sistemas hidráulicos, pero seguimos volando. Chúng ta không có hệ thống thủy lực nhưng vẫn bay được. |
F-84C Revertido al más fiable motor J35-A-13, sistemas de combustible, hidráulico y eléctrico mejorados; 191 construidos. F-84C Phiên bản quay lại kiểu động cơ J35-A-13 tin cậy hơn, cải tiến các hệ thống nhiên liệu, thủy lực và điện; có 191 chiếc được chế tạo. |
Pero me has contado en muchas ocasiones cómo aplastaste a uno... con una prensa hidráulica. Nhưng nhiều lần cô bảo tôi, cô đã nghiền 1 cái... trong máy ép thủy lực mà. |
No hay complejos sistemas mecánicos, eléctricos o hidráulicos para desconectar los cohetes laterales del núcleo. Không có một hệ thống cơ khí, điện hay thủy lực nào để tách rời các tên lửa đẩy này khỏi tầng thứ hai. |
Desviando... distribución micro hidráulica de energía. Định tuyến lại hệ thống điện vi thủy lực. |
La República Democrática del Congo también posee 50% de los bosques de África y un sistema que podría proporcionar energía es el sistema hidráulico, según un informe de la ONU sobre la importancia estratégica del país y su papel potencial como una potencia económica de África central. CHDC Congo cũng sở hữu 50% diện tích rừng ở châu Phi và hệ thống sông suối cung cấp nhiều thuận lợi cho khai thác thủy điện, theo báo cáo của UN về ý nghĩa chiến lược và vai trò tiềm năng của quốc gia này thì đây được xem là một động lực kinh tế ở Trung Phi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hidráulico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hidráulico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.