high school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ high school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ high school trong Tiếng Anh.

Từ high school trong Tiếng Anh có các nghĩa là trường cao trung, trường trung học, trường trung học phổ thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ high school

trường cao trung

noun

trường trung học

noun

Tom teaches history at the high school across the street.
Tom dạy lịch sử ở trường trung học phía bên kia đường.

trường trung học phổ thông

noun (secondary school)

Xem thêm ví dụ

The series revolved around a group of suburban Detroit high school students circa 1980.
Bộ phim kể về một nhóm học sinh vùng ngoại ô trường Detroit trong khoảng nhữ năm 1980.
In high school I won three successive titles in the yearly national athletic contests.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
Born in Medellín, she moved to Bogotá at a young age and stayed there through high school.
Sinh ra Medellín, cô đã chuyển đến Bogotá khi còn nhỏ và học hết trung học phổ thông tại đó.
His social anxiety ended by high school.
Chứng lo âu xã hội của ông cuối cùng cũng kết thúc vào những năm trung học.
When I entered high school, I was promoted to work on the factory floor.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
I've not seen her since high-school graduation.
Em không gặp nó từ khi tốt nghiệp trung học.
Our friendship deepened during high school.
Tình bạn của chúng tôi thêm thắm thiết trong thời trung học.
Lily leaned across the table, and she and Rhonda chatted about what they’d been doing since high school.
Lily rướn người qua bàn, và cô cùng Rhonda tán gẫu về những gì họ đã làm từ khi học xong cấp ba.
Fitchburg is home to Fitchburg State University as well as 17 public and private elementary and high schools.
Fitchburg có Đại học Tiểu bang Fitchburg và 17 trường tiểu học và trung học.
Not since high school, but..
Từ hồi cấp 3, nhưng...
Completing high school in 1878, he became a teacher of local African American children.
Tốt nghiệp trung học năm 1878, anh trở thành giáo viên của những đứa trẻ người Mỹ gốc Phi.
My wife, Liz (formerly Liz Semock), and I were classmates in high school.
Vợ tôi, Liz (trước đây là Liz Semock), và tôi là bạn cùng lớp thời trung học.
You grew up a malnourished high-school softie.
Nên cậu lớn lên thành 1 công tử bột chậm lớn.
In Romania teens can choose to attend a high school to prepare for college or a trade school.
Ở Romania, các thanh thiếu niên có thể chọn theo học một trường trung học để chuẩn bị cho một đại học hoặc một trường dạy nghề.
Next year our youngest is planning to serve a mission after graduating from high school.
Rồi năm tới, đứa con út của chúng tôi cũng dự định đi phục vụ truyền giáo sau khi tốt nghiệp trung học.
There were no high schools where he lived, and he wanted an education.
Nơi ông sống không có trường trung học, và ông muốn có được học vấn.
There he played opposite a high school teacher named Thelma "Pat" Ryan.
Ông đóng kịch cùng với một giáo viên trung học tên là Thelma "Pat" Ryan.
Bunche was a brilliant student, a debater, and the valedictorian of his graduating class at Jefferson High School.
Bunche là một sinh viên sáng chói, một người hay tranh luận, và là Đại biểu học sinh đọc diễn văn từ biệt vào ngày tốt nghiệp của ông tại Trường phổ thông Jefferson.
I'm not familiar with the actors at that particular high school.
Tôi không thân với hội diễn viên ở đó.
He went to Canarsie High School, from which he graduated in 1971.
Anh học Trường trung học Canarsie và tốt nghiệp năm 1971.
I go to high school.
Em vẫn đi học.
You know, I was on my high school debate team, and I didn't particularly do well.
Bạn biết đấy, tôi từng ở trong đội phản biện hồi trung học, và tôi đã không thể hiện tốt.
(In 1903 the academy became Hunan High School.
Năm 1903, nó trở thành Trường Trung học Hồ Nam.
When he was 13, Salk entered Townsend Harris High School, a public school for intellectually gifted students.
Khi lên tuổi 13, Salk vào học tại trường Trung học Townsend Harris, là trường công dành cho các học sinh năng khiếu.
They're not too different from high school girls.
Về điều này chúng chẳng khác gì ai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ high school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.