हिम्मत हारना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हिम्मत हारना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हिम्मत हारना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हिम्मत हारना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sờn, ngã lòng, khuất phục, nao núng, làm mất tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हिम्मत हारना

sờn

(lose heart)

ngã lòng

(lose heart)

khuất phục

(quail)

nao núng

(quail)

làm mất tinh thần

(quail)

Xem thêm ví dụ

46 परदेसी हिम्मत हार जाएँगे,*
46 Dân ngoại sẽ héo mòn, mất hết cả nhuệ khí;
20:1, 2) ऐसे में कभी-कभी यिर्मयाह हिम्मत हारने लगा था।
Đôi khi ông muốn bỏ cuộc.
यहोवा के बहुत-से सेवक ऐसे वक्त से गुज़रे हैं जब वे निराश होकर हिम्मत हार बैठे।
Nhiều tôi tớ Đức Giê-hô-va đã có lúc nản lòng.
हिम्मत हार जाए?
Ông có buông xuôi không?
हे पलिश्त के लोगो, तुम हिम्मत हार बैठोगे,
Hỡi Phi-li-tia, ngươi sẽ ngã lòng cả thảy!
क्या हम हिम्मत हार बैठेंगे और निराशा में डूब जाएँगे?
Chúng ta có tuyệt vọng và buồn nản?
किस वजह से शायद कुछ मसीही धीमे पड़ गए या हिम्मत हार गए?
Điều gì có lẽ đã khiến một số tín đồ chậm lại hoặc bỏ cuộc đua?
यहोवा परमेश्वर नहीं चाहता कि हम इंतज़ार करते-करते थक जाएँ या हिम्मत हार बैठें।
Giê-hô-va Đức Chúa Trời không muốn chúng ta kiệt sức và buông xuôi trong khi chờ đợi.
“अपने बच्चों को खीझ न दिलाओ, कहीं ऐसा न हो कि वे हिम्मत हार बैठें।”—कुलुस्सियों 3:21.
“Đừng làm cho con bực tức, hầu chúng không bị ngã lòng”.—Cô-lô-se 3:21.
क्या कभी-कभी वह हिम्मत हार जाता था?
Đôi khi ông có mệt mỏi không?
आज हमारी ज़िंदगी समस्याओं से घिरी है, जिस वजह से हम बड़ी जल्दी हिम्मत हार सकते हैं।
Trong thời kỳ đầy khó khăn này, chúng ta dễ bị nản lòng hoặc choáng ngợp trước những thử thách trong đời sống.
हाकिम भी हिम्मत* हार जाएँगे,
Lòng* quan tướng cũng thế;
बहुत-से लोग हिम्मत हार बैठते हैं।
Nhiều người đâm ra chán nản.
21 हे पिताओ, अपने बच्चों को खीज न दिलाओ,*+ कहीं ऐसा न हो कि वे हिम्मत हार बैठें।
21 Hỡi người làm cha, đừng làm cho con cái bực tức,*+ hầu chúng không bị ngã lòng.
किन भावनाओं की वजह से एलियाह हिम्मत हार गया?
Những cảm xúc nào góp phần làm Ê-li nhụt chí?
(1 शमूएल 19:5, किताब-ए-मुकद्दस) हाथ ढीले पड़ने का मतलब है, हिम्मत हार जाना।
(1 Sa-mu-ên 19:5, Nguyễn Thế Thuấn, cước chú) Tay buông xuôi có nghĩa là nản lòng.
इसलिए नहीं कि दाविद हिम्मत हार गया था मगर इसलिए कि वह पूरी तरह पस्त हो चुका था।
Không phải vì Đa-vít mất sự can đảm, nhưng vì ông mất sức.
लेकिन, यह वक्त हिम्मत हारने या डरने का नहीं है।
Tuy nhiên, đây không phải là lúc yếu ớt hoặc rụt rè.
“अपने बच्चों को खीझ न दिलाओ, कहीं ऐसा न हो कि वे हिम्मत हार बैठें।”—कुलुस्सियों 3:21.
“Chớ hề chọc giận con-cái mình, e chúng nó ngã lòng chăng”.—Cô-lô-se 3:21
इसलिए बिना हिम्मत हारे कोशिश करते रहिए!”—कोरी।
Hãy tiếp tục cố gắng!” —Cori.
(भजन 6:6,7) लेकिन एक मसीही इस दुःख की वजह से हिम्मत हारकर नहीं बैठ सकता!
(Thi-thiên 6:6, 7) Nhưng tín đồ Đấng Christ không nên để những tổn thương về tình cảm làm nản chí!
9 यहोवा ऐलान करता है, “उस दिन राजा हिम्मत* हार जाएगा,+
9 Đức Giê-hô-va phán: “Vào ngày đó, lòng* vua sẽ tiêu tan,+
• वक्त की कीमत पहचानते हुए हमें क्यों कटनी का काम बिना हिम्मत हारे करते रहना चाहिए?
• Tại sao chúng ta cần bền đỗ thực hiện mùa gặt với tinh thần khẩn trương?
16 कभी-कभी हम निराशा का सामना करते हैं, जिसकी वजह से हम हिम्मत हार सकते हैं।
16 Đôi khi chúng ta có thể gặp một hoàn cảnh làm chúng ta mất sự vững lòng.
ज़िंदगी की परेशानियाँ झेलते-झेलते हम पस्त हो सकते हैं और हिम्मत हार सकते हैं।
Thế giới đầy căng thẳng này có thể khiến chúng ta mệt mỏi và chán nản.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हिम्मत हारना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.