hincapié trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hincapié trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hincapié trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hincapié trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự nhấn mạnh, nhấn mạnh, trọng âm, tiếng, xúc kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hincapié
sự nhấn mạnh(emphasis) |
nhấn mạnh(emphasis) |
trọng âm(stress) |
tiếng(accent) |
xúc kích(stress) |
Xem thêm ví dụ
Los consejeros sabios con frecuencia sazonan con “sal” sus palabras por medio de usar ilustraciones, pues estas pueden hacer hincapié en la seriedad de un asunto o ayudar a la persona que recibe el consejo a razonar y ver el problema desde otro ángulo. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Luego invite a un alumno a leer el pasaje a la clase y a hacer hincapié en la palabra o la frase que haya escogido. Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn. |
La Primera Presidencia y el Quórum de los Doce han hecho un hincapié renovado en la historia familiar y la obra del templo13. Al responder a ese llamado aumentará su gozo y felicidad como individuos y como familia. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em. |
Los profetas y apóstoles de los últimos días han hecho hincapié en la importancia de llevar el Evangelio a lo más hondo del corazón. Các vị tiên tri và sứ đồ ngày sau đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc ghi sâu phúc âm vào trong tâm hồn mình. |
La segunda, hace hincapié en la importancia del diezmo para el crecimiento de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días en todo el mundo. Bài học thứ hai nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc đóng tiền thập phân trong sự tăng truởng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô trên khắp thế giới. |
A fin de hacer hincapié en la importancia de orar por otros, considere la posibilidad de leer los últimos tres párrafos del discurso del élder David A. Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cầu nguyện cho những người khác, hãy cân nhắc việc đọc ba đoạn cuối của bài nói chuyện của Anh Cả David A. |
Y la única diferencia entre Uds. ahora y Uds. hace 10 años es el "si" particular en el que hicieron hincapié. Và điểm duy nhất khác biệt giữa bạn bây giờ và bạn 10 năm trước là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang nhắm vào? |
No tenemos que dejar de usar el nombre mormón, cuando sea adecuado, pero debemos seguir haciendo hincapié en el nombre completo y correcto de la Iglesia. Chúng ta không cần phải ngừng sử dụng danh xưng Mặc Môn khi thích hợp, nhưng chúng ta cần phải tiếp tục nhấn mạnh đến danh xưng đầy đủ và chính xác của Giáo Hội. |
Nuestra doctrina es clara; hemos de ser positivos y de buen ánimo; hacemos hincapié en nuestra fe y no en nuestros temores. Giáo lý của chúng ta rất rõ ràng; chúng ta phải tích cực và hân hoan. |
Hizo hincapié en las sutiles trampas de Satanás, los juicios que sobrevienen a los inicuos, y el plan de redención, el cual hace posible que quienes se arrepientan sean perdonados de sus pecados. Ông nhấn mạnh đến những cạm bẫy tinh vi của Sa Tan, bản án xét xử dành cho kẻ tà ác, và các kế hoạch cứu chuộc, để cho những người hối cải được tha thứ các tội lỗi của họ. |
Haga hincapié en que, cuando se usa dentro de los límites que Él ha establecido, el poder para tener hijos es un don maravilloso de nuestro Padre Celestial. Nhấn mạnh rằng khả năng để có con cái là một ân tứ tuyệt diệu từ Cha Thiên Thượng khi khả năng này được sử dụng trong phạm vi Ngài đã định. |
Jesucristo hizo hincapié en este hecho al decir: “No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová” (Mateo 4:4). Chúa Giê-su Christ nhấn mạnh điều này khi phán: “Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 4:4. |
Su fin será repentino y total, e Isaías hace hincapié en ello con una ilustración. Điều này sẽ xảy ra một cách trọn vẹn và bất thình lình như Ê-sai nhấn mạnh bằng một minh họa. |
En este momento me gustaría hacer hincapié en que, con el mayor de los respetos por las personas que van a ver, voy a mostrarles unos casos de autopsias virtuales así que con gran respeto por las personas que han muerto en circunstancias violentas voy a mostrarles estas imágenes. Tôi muốn nhấn mạnh ở điểm này với lòng tôn trọng to lớn Bây giờ tôi sẽ chỉ cho mọi người Tôi sẽ chỉ ra vài trường hợp mổ xác ảo với sự kính trọng lớn cho những người đã chết vì bạo lực tôi đang đưa cho bạn những hình ảnh. |
A fin de hacer hincapié en la importancia de la salvación por medio de Jesucristo, copie la siguiente tabla en la pizarra o cópielas en un volante. Để nhấn mạnh tầm quan trọng của sự cứu rỗi qua Chúa Giê Su Ky Tô, hãy sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng hoặc cung cấp nó trên một tờ giấy phát tay. |
El Salvador también hizo hincapié en el amor y la unidad, y declaró que seríamos reconocidos como Sus discípulos si nos amamos unos a otros. Đấng Cứu Rỗi cũng nhấn mạnh đến tình yêu thương và tình đoàn kết cùng phán rằng chúng ta sẽ được người khác nhận biết là môn đồ của Ngài nếu chúng ta yêu thương nhau. |
“Las creencias tradicionales de nuestra gente hacen mucho hincapié en los antepasados”, explica el hermano Li. Anh Li nói: “Tín ngưỡng truyền thống của dân tộc chúng tôi nhấn mạnh vào tổ tiên. |
Permítanme un momento para hacer hincapié en algunos de los encabezamientos de Predicad Mi Evangelio (2004, III), y entenderán a lo que me refiero: Xin cho tôi một giây lát để nêu lên một số tiêu đề của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta ([2004], iii), và các anh chị em sẽ hiểu. |
Después lea Juan 15:13, haciendo hincapié en el amor de Jesús por los demás. Sau đó đọc Giăng 15:13, nhấn mạnh tình yêu thương chân thành của Chúa Giê-su đối với người khác. |
Para hacer hincapié en nuestra promesa de guardar los mandamientos, invite a un alumno a leer las siguientes declaraciones de Para la Fortaleza de la Juventud: Để nhấn mạnh lời hứa của chúng ta để tuân giữ các lệnh truyền, hãy mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Alma hizo hincapié en que la iniquidad nunca lleva a la felicidad. An Ma nhấn mạnh rằng sự tà ác không bao giờ có thể dẫn đến hạnh phúc. |
Los líderes deberán hacer hincapié en la ventaja de que los hermanos del Sacerdocio de Melquisedec y las hermanas de la Sociedad de Socorro estudien los mismos discursos los mismos domingos. Các vị lãnh đạo này cần phải nhấn mạnh đến giá trị của việc các anh em Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và các chị em trong Hội Phụ Nữ học cùng bài học vào các ngày Chúa Nhật đó. |
Haga hincapié en el consejo de Alma de “[mantenerse] firmes en la libertad con que han sido libertados”. Nêu ra lời khuyên dạy của An Ma phải “cương quyết đứng vững trong sự tự do này mà nhờ nó đồng bào đã được buông tha.” |
18 Las profecías de Oseas hacen hincapié en la compasión y misericordia del Dios que adoramos. 18 Lời tiên tri của Ô-sê nêu bật lòng trắc ẩn và thương xót của Đức Chúa Trời mà chúng ta thờ phượng. |
Permítanme hacer hincapié en ese punto: Ustedes dirigirán la Iglesia en 20 o 30 años. Tôi xin được lặp lại và nhấn mạnh vào điều đó—các em sẽ lãnh đạo Giáo Hội trong 20 đến 30 năm tới kể từ bây giờ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hincapié trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hincapié
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.