höger trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ höger trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ höger trong Tiếng Thụy Điển.
Từ höger trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phải, thẳng, bên phải, ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ höger
phảiadjective (relativ riktning) Den högra sidan har inte kontroll över något. Não phải của anh thì nó lại không có cái quyền đó. |
thẳngadjective |
bên phảinoun (En riktning eller sida som utgör motsatsen till vänster. När en person håller ut sina händer med handflatorna bort från personen i fråga, så bildar pekfinger och tumme inte ett "L" på denna sida.) Vill du skriva över den befintliga filen med den till höger? Bạn có muốn thay thế tập tin tồn tại bằng điều bên phải không? |
ngayadjective Hon ska ta bort din högra arm vid skuldran och ge dig en söt liten fena. Bà ấy sẽ cắt tay anh ở ngay vai rồi khâu và dán lại. |
Xem thêm ví dụ
Jesus från Nasaret blev personligen förordnad av Gud till en hög ställning. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
När vi kommer till korsningen, vill ni åka vänster eller höger? Khi mình đến ngã rẽ, bà muốn rẽ trái hay phải? |
8 Men hur är det om hög ålder eller hälsoproblem gör att dina möjligheter är begränsade? 8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? |
De kan därför bli förvirrade av starka ljus på höga byggnader. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
Sann framgång har inget samband med att man når materiella mål eller får en hög ställning i samhället som människor i världen ofta anser. Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội. |
Vid stoppljuset svänger du höger. Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé. |
Hur mycket värme och känsla du skall visa är, precis som när det gäller entusiasm, i hög grad beroende av vad du säger. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
Nej, han sa höger. Không, anh ấy nói là bên phải. |
Jag är rädd att knäna har stelnat i lergroparna, ers höghet. Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa. |
Och av dem som fick höga poäng på ESP skalan, tenderade att, inte bara se fler mönster i de lågupplösta bilderna, men också felaktiga mönster. Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. |
5 I vissa länder kan sådan planering innebära att man måste motstå frestelsen att låna pengar mot hög ränta till onödiga inköp. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Den behövde stärkas. De behövde särskilt få hjälp med att hålla fast vid Bibelns höga moralnormer. Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời. |
Lär man sina barn att lyda Jehova i den här frågan, på samma sätt som man lär dem hans lag om ärlighet, hög moral, neutralitet och andra sidor av livet? Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không? |
Sedan gick han in i ett annat rum och kom tillbaka med en bild på två missionärer med höga hattar och några Mormons bok. Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội mũ cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ. |
Det är hög tid för krig. Đến lúc phải chiến đấu rồi. |
Detta enorma vittnesbörd har gjort det nödvändigt att i hög grad utvidga Sällskapet Vakttornets utrymmen i Brooklyn och i Wallkill i staten New York. Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều. |
Även de som inte hade så hög inkomst hade råd med den. Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc. |
Men vems fel är det när någon blir sjuk eller dör på grund av hög ålder? Thế khi một người đau bệnh hoặc qua đời vì tuổi già thì do lỗi của ai? |
Tryck ner, flytta höger, släpp. Name Bấm, chuyển lên, chuyển bên phải, nhả. Name |
Vilt festande, fylleri och dans till musik med hög volym kännetecknar ofta sådana begravningsfester. Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này. |
Ers kungliga höghet? Công chúa Điện hạ...? |
(Höga Visan 8:6, 7) Må alla kvinnor som går med på att gifta sig vara lika beslutna att förbli lojala mot sina män och visa dem djup respekt. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
Den är hög. Cao lắm đó. |
Ers höghet, han är död. giáo sư chết rồi ạh! |
Jehova söker efter blodsutgjutelse för att straffa de skyldiga, men han kommer ihåg ”de förtrycktas höga rop”. Đức Giê-hô-va báo thù huyết theo nghĩa Ngài trừng phạt những kẻ gây tội đổ máu, nhưng Ngài chẳng hề quên ‘tiếng kêu của kẻ khốn-cùng’. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ höger trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.