hoja de ruta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoja de ruta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoja de ruta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hoja de ruta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kế hoạch, đề án, chương trình, lộ trình, thiết kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoja de ruta

kế hoạch

đề án

chương trình

lộ trình

(roadmap)

thiết kế

(blueprint)

Xem thêm ví dụ

Es una especie de hoja de ruta para ser más dogmático en otras cosas ¿verdad?
Đó là một bước đi trong bộ hồ sơ để bạn trở nên giáo điều hơn trong phạm vi khác, phải không?
También afirmó que detener por completo a la construcción de asentamientos en Cisjordania, como lo requiere la Hoja de Ruta de la propuesta de paz de 2003, no fue posible y las expansiones se limitarían basándose en el «crecimiento natural» de la población, incluida la inmigración, sin tomar nuevos territorios.
Ông cũng nói rằng một sự ngừng lại hoàn toàn với việc xây dựng các khu định cư Israel ở Bờ Tây, như được yêu cầu trong Lộ trình hoà bình được đề xuất năm 2003, sẽ không xảy ra nhưng những sự mở rộng sẽ bị hạn chế dựa trên sự "tăng trưởng tự nhiên" của dân số, gồm cả di cư, dù vậy không lãnh thổ mới nào sẽ bị đưa vào, dù có điều này, Netanyahu vẫn tuyên bố rằng ông chấp nhận Lộ trình.
Introduzca la ruta completa a un archivo de hoja de estilo del lenguaje de estilo XML-conversión (XSLT). Los archivos XSLT suelen finalizar con la extensión. xsl
Nhập đường dẫn đầy đủ đến một tập tin định kiểu XML Biến đổi-Ngôn ngữ (XSLT). Tập tin XSLT thường kết thúc với đuôi. xsl

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoja de ruta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.