होंठ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ होंठ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ होंठ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ होंठ trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là môi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ होंठ
môinoun जो अपने होंठ सी लेता है, उसे समझदार माना जाता है। Người nào ngậm môi được xem là thông sáng. |
Xem thêm ví dụ
10 क्योंकि “जिसे ज़िंदगी से प्यार है और जो अच्छे दिन देखना चाहता है वह अपनी जीभ को बुराई करने से और अपने होंठों को छल की बातें कहने से रोके। 10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá. |
२ तो इस तरह, परमेश्वर के प्राचीन लोगों को यहोवा परमेश्वर के लिए ‘उनके होंठों से बलिदान’ चढ़ाने के लिए प्रोत्साहित किया गया। 2 Vậy chính dân Y-sơ-ra-ên xưa được khuyến khích để dâng cho Đức Giê-hô-va “lời ngợi-khen ở môi họ thay vì con bò đực”. |
2 “अपने होंठों से मुझे चूम ले, 2 “Ước gì người ấy hôn tôi với bao nụ hôn từ miệng chàng! |
और अगर हम ऐसे काम करेंगे, तो क्या यहोवा हमारे होंठों से अर्पित किए जानेवाले स्तुति के बलिदान स्वीकार करेगा? Nếu chúng ta theo những thói đó, liệu Ngài có chấp nhận của-lễ ngợi khen từ môi miệng chúng ta không? |
“अशुद्ध होंठवाला,” ये शब्द इस्तेमाल करना बिलकुल सही है, क्योंकि बाइबल में अकसर होंठों को, भाषा या बोली के लिए लाक्षणिक अर्थ में इस्तेमाल किया जाता है। Cụm từ “có môi dơ dáy” là thích đáng, vì trong Kinh Thánh, môi thường tượng trưng cho lời nói hoặc ngôn ngữ. |
जिएल-ल्यान: मेरे दाँत, होंठ और मुँह खून जैसे लाल रंग के हो गए थे। Chị Jiao-Lian: Miệng, răng và môi của tôi bị biến màu đỏ như máu. |
इसके अतिरिक्त, यह हमें प्रोत्साहन देती है कि हम हमारे होंठों को और हमारी सभी योग्याताओं को निःस्वार्थ रूप से दिन रात पवित्र सेवा करने और निष्कपट बलिदान चढ़ाने के द्वारा हमारे स्तुति-योग्य और प्रेममय परमेश्वर, यहोवा, को प्रसन्न करने के लिए उपयोग करें। Hơn nữa, thư nầy khuyến khích chúng ta dùng miệng lưỡi và mọi khả năng của chúng ta một cách bất vụ lợi để hầu việc ngày đêm và dâng của-lễ từ trong lòng để làm đẹp ý Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời đầy yêu thương đáng được chúng ta ca tụng. |
इसी कारणवश होंठ जल्दी सूख जाते हैं और कट-फट जाते हैं। Đầu tiên, các chấm màu xám xuất hiện và biến mất nhanh chóng. |
+ 6 यीशु ने उनसे कहा, “यशायाह ने तुम कपटियों के बारे में बिलकुल सही भविष्यवाणी की थी, जैसा लिखा है, ‘ये लोग होंठों से तो मेरा आदर करते हैं, मगर इनका दिल मुझसे कोसों दूर रहता है। + 6 Ngài phán với họ: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, Ê-sai đã tiên tri đúng về các ông khi viết: ‘Dân này tôn kính ta bằng môi, nhưng lòng chúng lại cách xa ta. |
बल्कि हम भविष्यवाणी के इन शब्दों को मानें: “[यहोवा] से कह, सब अधर्म दूर कर; अनुग्रह से हम को ग्रहण कर; तब हम धन्यवाद रूपी बलि [“बैल अपने होंठ,” फुटनोट] चढ़ाएंगे।” Mong sao chúng ta nghe theo lời tiên tri: “Khá thưa cùng Ngài rằng: Xin cất mọi sự gian-ác đi, và nhậm sự tốt-lành, vậy chúng tôi sẽ dâng lời ngợi-khen ở môi chúng tôi thay vì con bò đực”. |
(होशे १४:२, NHT) यहोवा को “अपने होंठों की स्तुति” अर्पित करने का आग्रह करने के द्वारा होशे की भविष्यवाणी इस्राएलियों को पश्चाताप करने और परमेश्वर को निष्कपट स्तुति के बलिदान चढ़ाने के लिए प्रोत्साहित कर रही थी। Khi thúc giục dân chúng dâng cho Đức Giê-hô-va ‘lời ngợi khen ở môi họ như thể bò tơ’, lời tiên tri của Ô-sê khuyến khích dân Y-sơ-ra-ên ăn năn và dùng lời ngợi khen chân thành dâng tế lễ cho Đức Chúa Trời. |
सिर्फ होंठों से आदर करना गलत है (13) Lên án việc tôn kính ngoài miệng (13) |
“सच्चे होंठ सदा बने रहेंगे” ‘Môi chân-thật sẽ bền vững mãi mãi’ |
और पूरे दिल से पतरस की सलाह का पालन करते हैं: “जो जीवन की अभिलाषा रखता है, और अच्छे दिन देखना चाहता है, वह अपनी जीभ को दुष्टता की बातों से, और अपने होंठों को छल की बातें बोलने से रोके रहे। वह दुष्टता से फिर कर भलाई करे, और शान्ति को ढूंढ़कर उसका पीछा करे।”—१ पतरस ३:१०, ११, NHT; इफिसियों ४:३. Và họ hết lòng nghe theo lời khuyên của Phi-e-rơ: “Ai muốn yêu sự sống và thấy ngày tốt-lành, thì phải giữ-gìn miệng lưỡi, đừng nói đều ác và lời gian-dảo; phải lánh đều dữ, làm đều lành, tìm sự hòa-bình mà đuổi theo” (I Phi-e-rơ 3:10, 11; Ê-phê-sô 4:3). |
अब मैं ज़िंदा नहीं बचूँगा, क्योंकि मेरे होंठ अशुद्ध हैं, मैं अशुद्ध होंठवाले इंसानों के बीच रहता हूँ और मैंने सेनाओं के परमेश्वर और महाराजाधिराज यहोवा को देख लिया है।” Chắc ta chết mất, vì ta là kẻ có môi ô uế, sống giữa một dân có môi ô uế, vì mắt ta đã thấy Vua, chính Đức Giê-hô-va vạn quân!”. |
19 सच बोलनेवाले होंठ हमेशा कायम रहेंगे,+ 19 Môi chân thật sẽ còn đến mãi mãi,+ |
जो अपने होंठ सी लेता है, उसे समझदार माना जाता है। Người nào ngậm môi được xem là thông sáng. |
“सच्चे होंठ सदा बने रहेंगे” (§ ‘वह बात जो आनन्दित कर दे’) प्रहरीदुर्ग, 3/15/2003 ‘Môi chân-thật sẽ bền vững mãi mãi’ (§ ‘Những lời làm vui mừng’) Tháp Canh, 15/3/2003 |
वहाँ, इस्राएल के महायाजक एली ने उसके होंठों को बस हिलते हुए देखा। Hê-li, thầy tế lễ thượng phẩm của Y-sơ-ra-ên, nhìn bà nhép môi. |
अगर जबड़ों की पेशियाँ तनी होंगी और होंठ ज़रा-सा ही हिलेंगे, तो आवाज़ भी दबी-दबी-सी निकलेगी। Còn lời nói bị tắc nghẽn có thể là do các cơ ở quai hàm cứng nhắc và môi ít cử động. |
(नीतिवचन 3:21, 22) और भजनहार ने कहा कि ‘राजा के होंठो में अनुग्रह भरा होता है।’ (Châm-ngôn 3:21, 22) Và người viết Thi-thiên nói đến ‘ân-điển [“duyên”, Trần Đức Huân] tràn ra nơi môi một vị vua’. |
(निर्गमन 33:20) उसने सारापों को शुद्ध होंठों से परमेश्वर की स्तुति करते सुना, मगर उसके अपने होंठ अशुद्ध हैं और उस पर वह अशुद्ध होंठवाले लोगों के बीच रहता है जो अशुद्ध बातें करते हैं। (Xuất Ê-díp-tô Ký 33:20) Ông nghe thấy tiếng các sê-ra-phim ngợi khen Đức Chúa Trời với môi trong sạch, còn môi của ông vốn dơ dáy, lại càng dơ dáy thêm bởi môi miếng ô uế của dân sự ở chung quanh ông và những lời lẽ của họ mà ông nghe được. |
वे दावा करते हैं कि ये आवाज़ें मरे हुओं की आत्माओं की हैं, मगर यह भी हो सकता है कि वह ओझा खुद ही एक पेटबोले की तरह बिना होंठ हिलाए ये आवाज़ें निकाल रहा हो। Âm thanh giả tạo ấy được gán cho là của thần linh người chết, nhưng có thể nói qua người đồng cốt bằng thuật nói tiếng bụng. |
अदालत में होंठों से निकली झूठी बातों से काफी नुकसान हो सकता है। Sự vi phạm của môi miệng có thể gây ra nhiều tai hại trong việc xét xử. |
एली ध्यान से देख रहा था कि हन्ना के होंठ काँप रहे हैं, वह सिसकियाँ भर रही है और उसका मन बेचैन है। Hê-li thấy môi An-ne mấp máy, khóc nức nở và xúc động. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ होंठ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.