hype trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hype trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hype trong Tiếng Anh.
Từ hype trong Tiếng Anh có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, 廣告, tuyên truyền, lừa dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hype
quảng cáo
|
giới thiệu
|
廣告
|
tuyên truyền
|
lừa dối
|
Xem thêm ví dụ
They did not share the same anti- colonial hype that you can find in some other countries in the region. Họ không chia sẻ chung cường điệu chống lại thuộc địa mà bạn thấy ở những nước khác cùng miền. |
It is true that there is a lot of hype around the term, and that is very unfortunate, because big data is an extremely important tool by which society is going to advance. Thật đúng khi cho rằng có nhiều sự thổi phồng xung quanh khái niệm trên, và điều đó thật đáng tiếc, vì big data là một công cụ cực kì quan trọng mà nhờ đó, xã hội sẽ trở nên tiến bộ hơn. |
As an Indian, and now as a politician and a government minister, I've become rather concerned about the hype we're hearing about our own country, all this talk about India becoming a world leader, even the next superpower. Là một người Ấn Độ, và giờ là một chính trị gia và một bộ trưởng chính quyền, tôi trở nên quan tâm hơn về cường điệu mà chúng tôi thường nghe về đất nước mình, những lời bàn về việc Ấn Độ đứng đầu thế giới, hoặc thậm chí là siêu cường quốc kế tiếp. |
Later in the game, the player builds enough hype to be too hard to ignore, so Eddie challenges him to beat Samantha in a sprint race before coming after him; the player's willingness in going for it infuriates her. Sau lần đó, người chơi gây dựng đủ tăm tiếng và ảnh hưởng khiến Eddie không thể làm ngơ, vì vậy hắn đã thách người chơi đánh bại Samantha bằng một cuộc đua trước khi có thể đấu với hắn, và sự sẵn sàng của người chơi đã làm cho Samantha tức điên lên. |
US Secretary of State Hillary Rodham Clinton 's statement to the region yesterday that " the United States is back " may have more than a touch of hype about it - yet it is still underpinned by strategic trends under way across Southeast Asia . Lời tuyên bố hôm qua của Ngoại trưởng Hoa Kỳ Hillary Rodham Clinton với vùng này rằng " Hoa Kỳ đang quay trở lại " có thể là hơi quá cường điệu - tuy nhiên điều này vẫn còn được củng cố bằng xu hướng chiến lược hiện thời trên toàn Đông Nam Á . |
Kanon was "heavily hyped had gamers impatient until its release. Kanon được "thổi phồng lên nhiều khi quảng cáo có những game thủ đã thiếu kiên nhẫn cho đến ngày nó ra mắt. |
After the inevitable cooling of marketing hype, object libraries continue to be used in both object-oriented programming and distributed information systems. Sau sự hạ nhiệt không thể tránh khỏi của tiếp thị cường điệu, các thư viện đối tượng tiếp tục được sử dụng trong cả lập trình hướng đối tượng và hệ thống thông tin phân tán. |
We sign, and there's all this hype leading up to our next record. Chúng tôi ký, và tất cả sự quảng cáo này giới thiệu cho đĩa hát tiếp theo của chúng tôi. |
She started off with Hype Masters Entertainment where she marked her debut into the music. Cô bắt đầu với Hype Masters Entertainment, nơi cô đánh dấu sự ra mắt của cô với nền âm nhạc. |
Yo, don't believe the hype. Này, em đừng cường điệu mọi chuyện lên chứ. |
The proponents of CASE technology—especially vendors marketing expensive tool sets—often hype expectations that the new approach will be a silver bullet that solves all problems. Những người đề xướng về công nghệ của CASE - đặc biệt là các nhà cung cấp tiếp thị các bộ công cụ đắt tiền - thường thổi phồng rằng cách tiếp cận mới sẽ là phương pháp đơn giản nhất giúp giải quyết mọi vấn đề. |
You play the hero, but underneath the hype, you're a killer with oceans of blood on his hands. Cậu đóng vai anh hùng, nhưng dưới sự cường điệu, cậu là một tên sát nhân với cả biển máu. |
Now I know there's been a whole lot of hype about our power to control biology. Chúng ta ảo tưởng khá nhiều về khả năng kiểm soát sinh học. |
WAP was significantly hyped up during the 1998–2000 Internet boom. WAP đã được thổi phồng lên đáng kể trong sự bùng nổ Internet năm 1998–2000. |
" Purple-Hype "? Cơn lốc xoáy à? |
In 2008, she acknowledged "product quality that doesn't equal the brand's hype." Năm 2008, bà thừa nhận rằng "chất lượng của sản phẩm không đồng nhất với tên tuổi của thương hiệu". |
The British film magazine Empire reduced their rating of the film from the maximum five stars and an enthusiastic review, to four stars with a less positive review in a later edition, to accommodate its readers' tastes, who wanted to disassociate themselves from the hype surrounding the film, and the reported activities of its fans, such as those attending multiple screenings. Tạp chí điện ảnh của Anh Empire hạ mức đánh giá từ năm sao tuyệt đối với những lời nhận xét phấn khích, xuống bốn sao với một bài đánh giá ít tích cực hơn trong một số ra sau đó, để phù hợp với suy nghĩ của độc giả của họ, những người không muốn dính dáng với những lời thổi phồng xung quanh bộ phim, và với các phản ứng của những người hâm mộ Titanic, thí dụ như những người ra rạp nhiều lần. |
According to Satoshi Todome in his book, A History of Adult Games, Kanon was "heavily hyped had gamers impatient until its release. Theo bài nghiên cứu của Todome Satoshi, A History of Adult Games, Kanon đã "gây chú ý rất mạnh mẽ có game thủ đã không thể chờ đợi nổi cho đến khi nó phát hành. |
Hip-hop magazine The Source featured Eminem in its "Unsigned Hype" column in March 1998. Tạp chí hip-hop The Source viết về Eminem trong mục "Unsigned Hype" vào tháng 3 năm 1998. |
"Adventure" reached number three on the Hype Machine chart. "Adventure" đạt vị trí thứ 3 trên bảng xếp hạng Hype Machine. |
This greatly hyped football title broke with traditional 16-bit era games by presenting an isometric view rather than the more usual top-down view (Kick Off), side view (European Club Soccer), or bird's-eye view (Sensible Soccer). Tựa game được quảng bá rộng rãi này góc nhìn khác với các game 16-bit khi giới thiệu góc nhìn isometric so với góc nhìn thẳng góc từ trên cao (Kick Off), góc nhìn cạnh (European Club Soccer), hay góc nhìn toàn cảnh từ trên cao (Sensible Soccer). |
To understand this side of stress, we need to talk about a hormone, oxytocin, and I know oxytocin has already gotten as much hype as a hormone can get. Để hiểu khái niệm này của stress, chúng ta cần nói về một loại hoocmôn, oxytocin, và tôi biết oxytocin đã được quảng cáo phóng đại hết cỡ. |
TK: Well, look, I think the first part is it's going to take -- it's likely going to take a lot longer than I think some of the hype or media might expect. TK: À, tôi nghĩ, đầu tiên, sẽ phải mất -- rất có thể sẽ phải mất rất lâu hơn những gì các quảng cáo hay giới truyền thông mong đợi. |
But you'll be pleased to know that everyone associated with this group is either in custody or already enjoying their much-hyped afterlife. Nhưng ngài sẽ hài lòng khi biết rằng những kẻ dính lứu đến nhóm này đều đã về chầu diêm vương rồi. |
Rocky responded in a July interview for MTV, saying that SpaceGhostPurrp is "try to build hype" and told him to "stick to makin' beats". Rocky phản ứng lại trong một bài phỏng vấn cho MTV vào tháng 7, nói rằng SpaceGhostPurrp đang "cố dựng chuyện để quảng cáo" và bảo SpaceGhostPurrp nên "gắn bó với việc tạo beat ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hype trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hype
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.