igelkott trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ igelkott trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ igelkott trong Tiếng Thụy Điển.

Từ igelkott trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhím, con nhím, Con nhím, nhím gai châu Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ igelkott

nhím

noun

con nhím

noun

Con nhím

noun

nhím gai châu Âu

noun

Xem thêm ví dụ

Var inte oförskämd mot en kvinna som har bjudit oss till sitt tält och serverat igelkott.
Làm sao anh dám thô lỗ với người phụ nữ mời chúng ta vào lều, Mời mình ăn món ragu?
När hon hade fångat Flamingo och förde den tillbaka, var striden över och både igelkottar var utom synhåll: " men det gör inte så mycket, tänkte Alice, " som alla valven är borta från denna sida av jorden. "
Bởi thời gian cô đã bắt được Flamingo và đưa nó trở lại, cuộc chiến đã qua, và cả hai hedgehogs ra khỏi cảnh: " nhưng nó không quan trọng nhiều ", nghĩ Alice, ́như tất cả các mái vòm được đi từ bên này của mặt đất.
Så hon gick på jakt efter sin igelkott.
Vì vậy, cô đã đi tìm kiếm của hedgehog cô.
Spelarna alla spelat på en gång utan att vänta på varv, gräl alla tag, och kämpar för igelkottar, och i en mycket kort tid drottningen var i ett rasande passion, och gick stämpling om, och skrika " Av med hans huvud! " eller " Av med hennes huvud! " ungefär en gång i en minut.
Các cầu thủ chơi cùng một lúc mà không cần chờ đợi đến lượt, cãi nhau tất cả các trong khi, đấu tranh cho các hedgehogs, và trong một thời gian rất ngắn, Nữ hoàng trong một niềm đam mê tức giận, và đã dập về, và hét lên ́Off với cái đầu của mình!'hoặc ́Off với cái đầu! " về một lần trong một phút.
Igelkotten var engagerad i en kamp med en annan igelkott, som tycktes Alice en utmärkt tillfälle för croqueting en av dem med den andra: den enda svårigheten var, att hennes flamingo var borta över till den andra sidan av trädgården, där Alice kunde se det försöker i ett hjälplöst slags sätt att flyga upp i ett träd.
Hedgehog được tham gia vào một cuộc chiến với một con nhím, mà dường như Alice một cơ hội tuyệt vời cho croqueting một trong số họ với người khác: những khó khăn chỉ, Flamingo của cô đã được đi qua để phía bên kia của khu vườn, nơi mà Alice có thể nhìn thấy nó cố gắng trong một loại bất lực của cách để bay vào một cái cây.
Igelkotten jag avskyr mest hamnar hos oss.
Thằng cha lỗ mãng lén lút ta ghét nhất quả đất đang trong rọ của ta rồi.
Alice trodde att hon aldrig hade sett en så nyfiken krocket jord i hennes liv, det var alla åsar och fåror, bollarna var bor igelkottar, den mallets lever flamingos och soldaterna hade att dubbla upp sig och att stå på händer och fötter, för att göra valv.
Alice nghĩ rằng cô chưa bao giờ thấy như một tò mò một lối chơi quần mặt đất trong cuộc sống của cô, đó là tất cả các rặng núi và rãnh, các quả bóng hedgehogs sống, mallets sống chim hồng hạc, và những người lính đã tăng gấp đôi và đứng trên bàn tay và bàn chân của họ, để làm cho những mái vòm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ igelkott trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.