इल्ज़ाम लगाता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ इल्ज़ाम लगाता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इल्ज़ाम लगाता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ इल्ज़ाम लगाता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là buộc tội, kết tội, tố cáo, đối cách, đổi cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ इल्ज़ाम लगाता

buộc tội

(accusatory)

kết tội

(accusatory)

tố cáo

(accusatory)

đối cách

(accusative)

đổi cách

(accusative)

Xem thêm ví dụ

33 परमेश्वर के चुने हुओं पर कौन इलज़ाम लगा सकता है?
33 Ai có thể kiện những người được chọn của Đức Chúa Trời?
15 अगर कभी पराए लोग हम पर गलत इलज़ाम लगाते हैं, तो हमें क्या करना चाहिए?
15 Chúng ta nên làm gì nếu nghe những lời vu cáo của những người lạ đó?
जब हम पर ऐसे इलज़ाम लगाए जाते हैं, तो हमें क्या करना चाहिए?
Chúng ta nên phản ứng thế nào trước sự chỉ trích như thế?
रस्सल पर झूठे इल्ज़ाम लगाए जा रहा था।
Ông vừa tuôn ra một tràng những lời xuyên tạc buộc tội Charles T.
दानिय्येल 1:1 में पाई गई तारीख पर इलज़ाम लगाना जायज़ क्यों नहीं है?
Tại sao việc dùng niên đại nơi Đa-ni-ên 1:1 để tấn công là một luận cứ yếu ớt?
शैतान अय्यूब पर इलज़ाम लगाकर असल में क्या कहना चाहता था, और इसमें सब इंसान कैसे शामिल हैं?
Sa-tan hàm ý gì khi quy kết tội cho Gióp, và điều này liên quan thế nào đến tất cả loài người?
कुछ कसदियों ने इन तीन यहूदियों पर क्या इलज़ाम लगाया और क्यों?
Một số người Canh-đê cáo buộc ba người Hê-bơ-rơ tội gì và tại sao họ làm như vậy?
6-8. (क) स्तिफनुस के विरोधी उस पर कौन-से दो इलज़ाम लगाते हैं और क्यों?
6-8. (a) Những kẻ chống đối Ê-tiên đã khép ông vào hai tội nào, và tại sao?
शैतान ने अय्यूब पर इलज़ाम लगाया कि वह अपने मतलब के लिए यहोवा की उपासना करता है
Sa-tan nói rằng Gióp phụng sự Đức Giê-hô-va vì lợi ích cá nhân
9, 10. (क) शैतान ने यहोवा पर क्या इलज़ाम लगाया?
9, 10. (a) Sa-tan đưa ra lời cáo buộc nào đối với Đức Chúa Trời?
हमारे दुश्मन हम पर गलत इलज़ाम लगा सकते हैं और हमें अदालत में भी ले जा सकते हैं।
Các kẻ thù có thể kết tội oan cho chúng ta, ngay cả ở các tòa án của xứ.
रदरफर्ड और उनके साथियों को जेल से रिहा किया, जिन्हें झूठे इलज़ाम लगाकर कैद किया गया था।
Rutherford và các cộng sự viên vì bị bỏ tù oan.
सीबा ने मपीबोशेत पर क्या इलज़ाम लगाया, लेकिन हम कैसे जानते हैं कि वह झूठ बोल रहा था?
Xíp-ba quả quyết gì về Mê-phi-bô-sết, nhưng làm sao chúng ta biết đó là lời dối trá?
एलीपज आख़िरकार सीधे इल्ज़ाम लगाने की हद तक पहुँच गया।
Ê-li-pha cuối cùng đi đến độ công khai kết tội Gióp.
और उसी के सामने यहूदी महायाजकों और सरदारों ने यीशु पर सम्राट के खिलाफ राजद्रोह का इलज़ाम लगाया
Các thầy tế lễ Do Thái tố cáo Chúa Giê-su tội phản nghịch hoàng đế.
मर 15:3-5 —यीशु पर इलज़ाम लगाए गए, लेकिन वह चुप रहा
Mác 15:3-5—Ngài giữ im lặng khi bị cáo buộc
४, ५. (क) यहोवा के साक्षियों पर किस तरह झूठे इलज़ाम लगाए गए हैं?
4, 5. a) Nhân-chứng Giê-hô-va là mục tiêu của sự buộc tội giả dối như thế nào?
17 जब हम पर कोई झूठा इलज़ाम लगाया जाता है, तो हमें बहुत बुरा लगता है।
17 Không ai thích bị cáo buộc về điều gì mà mình không nói hay làm.
उसने इलज़ाम लगाया कि यहोवा एक दुष्ट, मतलबी और बेईमान राजा है।
Hắn đã bôi nhọ danh thánh của Đức Giê-hô-va bằng cách ám chỉ rằng ngài là Đấng Cai Trị tồi tệ, ích kỷ và dối trá.
उसने परमेश्वर पर इलज़ाम लगाया कि वह एक बुरा राजा है।
Sa-tan cáo buộc Đức Chúa Trời là Đấng Cai Trị tồi tệ.
इसे आज़माइए: अगर बेवफाई आपने की है, तो सफाई मत दीजिए, ना ही अपने साथी पर इलज़ाम लगाइए
HÃY THỬ CÁCH NÀY: Nếu bạn là người không chung thủy, đừng biện hộ hay đổ lỗi cho người hôn phối.
24 फिर राजा के हुक्म पर उन आदमियों को लाया गया जिन्होंने दानियेल पर इलज़ाम लगाया था।
24 Sau đó, vua truyền lệnh giải những kẻ đã tố cáo* Đa-ni-ên đến, chúng bị ném vào hầm sư tử cùng với các con trai và vợ của chúng.
या शायद लोग हम पर झूठे इलज़ाम लगाएँ जिसकी वजह से हम अन्याय के शिकार हों जाएँ।
Có thể chúng ta bị kết tội oan, và vì vậy mà phải chịu sự bất công.
अमस्याह ने आमोस पर देशद्रोही होने का झूठा इलज़ाम लगाया
A-ma-xia vu cáo A-mốt tội mưu phản.
(ख) शैतान ने यहोवा के वफादार सेवकों पर क्या इलज़ाम लगाया?
(b) Sa-tan đã quy kết điều gì cho những tôi tớ trung tín của Đức Giê-hô-va?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इल्ज़ाम लगाता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.