impale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impale trong Tiếng Anh.
Từ impale trong Tiếng Anh có các nghĩa là đâm qua, làm chết đứng, làm ngây người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impale
đâm quaverb |
làm chết đứngverb |
làm ngây ngườiverb |
Xem thêm ví dụ
For example, they point to the prophecy recorded at Revelation 11:3, 7, 8, which tells of two witnesses who prophesy in a “great city which is in a spiritual sense called Sodom and Egypt, where their Lord was also impaled.” Thí dụ, họ nêu ra lời tiên tri ghi nơi Khải-huyền 11:3, 7, 8, nói về hai nhân chứng nói tiên tri ở “thành lớn, gọi bóng là Sô-đôm và Ê-díp-tô, tức là nơi mà Chúa hai người cũng đã bị đóng đinh trên thập-tự-giá”. |
Far from being idolized, the instrument on which Jesus was impaled should be viewed with revulsion. Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh. |
Whatever the case, the Roman Governor Pontius Pilate considered them to be worthy of execution by impalement. Dù là trường hợp nào đi nữa, quan tổng đốc La Mã là Bôn-xơ Phi-lát xem họ là những kẻ đáng bị đóng đinh. |
Let him be impaled!” Đóng đinh nó trên cây gỗ đi!” |
Several days before Jesus was impaled, the disciples came to him and asked him about the future. Vài ngày trước khi Chúa Giê-su bị đóng đinh trên cây khổ hình, môn đồ đã hỏi ngài về tương lai. |
Pezhetairoi were very effective against both enemy cavalry and infantry, as their long pikes could be used to impale enemies charging on horse-back or to keep enemy infantry with shorter weapons at bay. Pezhetairoi đã rất hiệu quả chống lại kỵ binh và bộ binh đối phương, vì giáo dài của họ có thể được sử dụng để đâm kẻ thù tấn công trên lưng ngựa hoặc để ngăn giữ bộ binh đối phương với vũ khí ngắn hơn. |
To the Jews in general, it was blasphemous for Jesus’ followers to claim that this impaled man was the Messiah. Người Do Thái nói chung, cảm thấy các môn đồ Chúa Giê-su rất phạm thượng khi dám tuyên bố người đàn ông bị hành quyết trên trụ hình là Đấng Mê-si. |
When Jesus died, he was impaled between two robbers. Làm sao lời tiên tri có vẻ mâu thuẫn này được ứng nghiệm? |
Monsters can use the environment to deal out damage to their foes by making weapons of various objects found within the city, such as vehicles and rubble as projectiles, steel girders and stone columns as clubs and radio antennae as a spear to impale others, temporarily stunning them. Quái vật có thể sử dụng môi trường để gây sát thương cho kẻ thù bằng cách chế tạo vũ khí qua nhiều vật thể khác nhau trong thành phố, như xe cộ và đống đổ nát làm đồ phóng, dầm thép và cột đá làm gậy và ăng-ten radio làm thành ngọn giáo để đâm kẻ khác, khiến chúng choáng váng tạm thời. |
She believes that Jesus survived his impalement and went on to marry twice and father three children. Bà tin rằng Chúa Giê-su đã không chết khi bị đóng đinh và rồi sau này lập gia đình hai lần và có ba đứa con. |
One of the evildoers who was impaled beside Jesus said: “Jesus, remember me when you get into your kingdom.” Một trong những kẻ tử tội bị đóng đinh trên cột kế bên Giê-su đã xin: “Hỡi Giê-su, khi ngài đến trong nước mình rồi, xin nhớ lấy tôi”. |
Indeed, when Jesus was dying on the torture stake, he told a criminal impaled next to him: “You will be with me in Paradise.” —Luke 23:43. Thật thế, khi chết trên cây khổ hình Giê-su nói với tội nhân bị treo lên kế bên ngài: “Ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi [Địa-đàng]” (Lu-ca 23:43). |
When impaled, Jesus also felt this way. Khi bị đóng đinh trên cây khổ hình, Chúa Giê-su cũng có cảm giác như vậy. |
They all said: ‘Let him be impaled!’ Chúng đều trả lời rằng: Đóng đinh nó trên cây thập-tự! |
(Luke 3:21; 6:12, 13; 22:39-44) And on the night before his impalement, he urged his disciples: “Keep on the watch and praying, in order that you do not come into temptation.” (Lu-ca 3:21; 6:12, 13; 22:39-44) Vào đêm trước khi bị đóng đinh trên cây khổ hình, ngài giục các môn đồ: “Hãy tỉnh-thức và cầu-nguyện, để các ngươi khỏi sa vào chước cám-dỗ.” |
At Jesus’ execution, a criminal impaled alongside him pleaded: “Jesus, remember me when you get into your kingdom.” Khi Chúa Giê-su bị hành hình, tội phạm bị đóng đinh bên cạnh ngài nài xin: “Hỡi Jêsus, khi Ngài đến trong nước mình rồi, xin nhớ lấy tôi!”. |
Jesus “suffered in the flesh,” even being impaled. Ngài “đã chịu khổ ở thể xác thịt”, thậm chí bị đóng đinh. |
Midday Impaled shortly before noon; darkness 125, 126 Từ giữa trưa Bị đóng đinh trước giữa trưa một chút; 125, 126 |
Jesus realized that soon he would be arrested, condemned to death, and impaled on a torture stake. Chúa Giê-su biết ngài sắp bị bắt, bị kết án tử hình và bị đóng đinh trên cây khổ hình. |
No, for Jesus was executed as a criminal, like the men impaled alongside him, and his manner of death misrepresented him in the worst way. Không, vì Giê-su bị hành quyết như một người phạm tội trọng giống như những người bị xử tử bên cạnh ngài, và cách mà ngài chết là cách xấu nhất vì bóp méo sự thật về ngài. |
The malefactor who was impaled on Calvary alongside Jesus and who said in recognition of the sign above His head, “Jesus, remember me when you get into your kingdom,” will be resurrected to earthly life in the restored Paradise. Kẻ bất lương bị đóng đinh tại Chỗ Sọ bên cạnh Giê-su và chính là người đã thừa nhận tấm bảng viết trên đầu ngài và nói với ngài: “Hỡi Giê-su, khi ngài đến trong nước mình rồi, xin nhớ lấy tôi”, sẽ được sống lại trong Địa-đàng tái lập trên đất (Lu-ca 23:42). |
At the instance of the chief priests that had said, “We have no king but Caesar,” Pilate handed Jesus over to be impaled at Calvary. Khi thầy tế-lễ cả tuyên bố rõ “chúng tôi không có vua khác, chỉ Sê-sa mà thôi” thì Phi-lát giao Giê-su để họ đóng đinh ngài trên đồi Gô-gô-tha. |
Josephus says that the Roman soldiers who crucified the many prisoners taken during the Siege of Jerusalem under Titus, diverted themselves by nailing them to the crosses in different ways; and Seneca the Younger recounts: "I see crosses there, not just of one kind but made in many different ways: some have their victims with head down to the ground; some impale their private parts; others stretch out their arms on the gibbet." Josephus đã miêu tả nhiều hình thức tra tấn và vị trí bị đóng đinh trong cuộc bao vây Jerusalem khi Titus đóng đinh những kẻ phản loạn; và Seneca the Younger thuật lại: "Tôi thấy những cây thập tự ở đó, không chỉ có một loại mà được làm theo nhiều cách khác nhau: một số để nạn nhân đầu chúc xuống đất; một số đâm xuyên qua bộ phận sinh dục của người bị hành quyết; một số khác kéo ngang hai tay nạn nhân ra hai bên." |
(John 9:4) By saying that the night was coming, Jesus was referring to the time of his trial, impalement, and death, when his earthly ministry would end and he would be unable to engage in the works of his heavenly Father. Khi nói rằng đêm sắp đến, Chúa Giê-su ám chỉ lúc ngài sẽ bị ra tòa, đóng đinh và chết, lúc mà ngài sẽ không còn làm thánh chức trên đất và không thể làm những công việc mà Cha ngài ở trên trời đã giao phó. |
Therefore many of the Jews read this title, because the place where Jesus was impaled was near the city; and it was written in Hebrew, in Latin, in Greek.” Vì nơi Chúa Giê-su bị đóng đinh gần thành, và chữ đề trên bảng đó viết bằng chữ Hê-bơ-rơ, chữ La-tinh và chữ Gờ-réc, nên có nhiều người Giu-đa đọc đến”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impale
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.