impecable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impecable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impecable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ impecable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàn hảo, đúng, hoàn toàn, hoàn mỹ, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impecable
hoàn hảo(faultless) |
đúng(slick) |
hoàn toàn(slick) |
hoàn mỹ(flawless) |
đứng
|
Xem thêm ví dụ
Nuestro ataque sería impecable. Ta sẽ tấn công đối thủ thật hoàn hảo. |
Impecable, ¿no crees? Gọn nhẹ, chú không nghĩ vậy sao? |
Hacemos námeros y escenas de coro Con impecable decoro. ♫ Chúng tôi nhảy múa và hát đồng ca Với những đôi chân hoàn hảo ♫ |
Posee la memoria más impecable. Em có một trí nhớ cực hoàn hảo. |
Y dado que la torre escénica puede levantarse todos los elementos impecables, de repente el resto del entorno puede ser temporal. Và vì thanh chắn có khả năng nhận những yếu tố tinh mới, tự nhiên phần còn lại của môi trường có thể là tạm thời. |
Mi antigua secretaria, una profesional distinguida de puntualidad impecable por muchos años, ha desaparecido. Thư ký cũ của ta, một người siêu cấp chuyên nghiệp người cần cù đi làm suốt nhiều năm liền, đã biến mất. |
Del administrador de un estadio municipal: “A pesar de lo numeroso del grupo que concurrió, no hubo ningún incidente que manchara el acontecimiento, gracias a impecable organización”. Một giám đốc vận động trường thành phố viết: “Dù quí vị họp mặt rất đông người, không có tai nạn nào được ghi nhận làm mất đi phẩm giá, nhờ có tổ chức thật hoàn hảo”. |
Crixo muestra un estilo impecable. Crixus đang muốn chứng tỏ phong độ của mình. |
Aunque con un linaje impecable. Nhưng đến từ 1 gia đình hoàn mỹ. |
¿Después de todos esos mojigatos discursos sobre la reforma de salud...? ¿Y la calidad impecable de los hospitales públicos de nuestra nación? Sau khi tất cả những bài phát biểu giả dối về cải cách chăm sóc sức khỏe, về chất lượng những bệnh viện công ở nước ta, |
¿Hemos terminado con este impecable interrogatorio? Chúng ta đã xong vụ chất vấn tàn nhẫn này rồi chứ? |
Religioso, un hombre de familia con una carrera impecable en Byzantium. Một người đàn ông của gia đình, ngoan đạo với sự nghiệp tưoi sáng tại Byzantine. |
Un viejo funcionario de las minas habla impecable cantonés. 1 phụ tá cũ của ta nói tiếng Quảng Đông thạo lắm đấy. |
¿Quién te hizo este impecable trabajo? Ai đã thực hiện kiệt tác này lên cô vậy? |
Al respecto, Bill Wyman escribió: «Blood on the Tracks es su único álbum impecable y mejor producido. Trên trang Salon.com, Bill Wyman viết: "Blood on the Tracks là album hoàn mỹ và sản phẩm tốt nhất mà Dylan từng sản xuất; từng ca khúc được xây dựng với kiểu cách vô cùng nghiêm túc. |
Y es en realidad, una impecable demostración de lo que cuesta la ciencia. Và nó thực sự là sự thể hiện rõ nhất về những chi phí cho khoa học. |
La defensa de Ozai es impecable. Thế thủ của Ozai hoàn hảo quá. |
Sr. Snart, su sincronización es impecable. Snart, anh đến rất đúng lúc. |
Busca a un hombre con genes impecables, más tolerante por ser la segunda opción y empieza a emitir pequeñas Über-Scullys. Vâng, chỉ cần tìm cho mình một người đàn ông với sự bổ sung gen sạch sẽ. và sự kiên nhẫn thật sự cao cho những lần dự đoán... và bắt đầu bơm ra một ít Uber-Scullys. |
Impecable sincronización Freudiana. Biết lựa lúc xuất hiện lắm. |
¡ Nadie desayuna hasta que esté impecable! Miễn ăn sáng cho tới khi chỗ này sạch bong! |
Una hermana, maestra de la Sociedad de Socorro, era reconocida por preparar clases impecables. Một chị phụ nữ nọ, một giảng viên trong Hội Phụ Nữ, được biết đến là người chuẩn bị bài học hoàn hảo. |
Y la tenía impecable. Giữ cho nó sạch bóng. |
A pesar de su condición que no tenía timidez sobre avanzando poco a poco un poco en el piso impecable de la sala de estar. Mặc dù điều kiện của mình, ông đã không có sự rụt rè nhích về phía trước một chút về spotless sàn của phòng khách. |
Asombró al mundo cuando terminó la carrera prácticamente impecable que culminó con un “Backside Rodeo 720”. Chị ấy đã làm cho cả thế giới kinh ngạc khi kết thúc một cuộc thao diễn hầu như là hoàn hảo với kiểu Backside Rodeo gồm có cú xoay người 720 độ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impecable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới impecable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.