impinge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impinge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impinge trong Tiếng Anh.
Từ impinge trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạm đến, tác động, va chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impinge
chạm đếnverb |
tác độngverb Could impinge the ulnar nerve, cut the blood flow. Có thể tác động lên dây thần kinh trụ, làm nghẽn mạch máu xuống đó. |
va chạmverb |
Xem thêm ví dụ
And every group chooses, between them, three different kinds of project to make this a better world, recognizing that all these different problems are interconnected and impinge on each other. Và mỗi nhóm chọn ra, trong số chúng, 3 kiểu dự án khác nhau để xây dựng một thế giới tốt hơn, nhận ra rằng tất cả những vấn đề khó khăn này đều liên kết và tác động lẫn nhau. |
In some cases survival machines seem to impinge rather little on each others’ lives. Trong một số trường hợp, mỗi cỗ máy sống dường như có phần ít va chạm với đời sống của nhau. |
On September 24, 2014, the German Ethics Council has recommended that the government abolish laws criminalizing incest between siblings, arguing that such bans impinge upon citizens. Vào ngày 24 tháng 9 năm 2014, Hội đồng Đạo đức Đức đã khuyến cáo rằng chính phủ bãi bỏ các đạo luật phạm tội loạn luân giữa hai người, cho rằng những lệnh cấm như vậy ảnh hưởng đến công dân. |
Could impinge the ulnar nerve, cut the blood flow. Có thể tác động lên dây thần kinh trụ, làm nghẽn mạch máu xuống đó. |
From the start, McCain and Feingold's efforts were opposed by some of the interests targeted, by incumbents in both parties, by those who felt spending limits impinged on free political speech, and by those who wanted to lessen the power of what they saw as media bias. Từ lúc bắt đầu, nỗ lực của McCain và Feingold bị cả các người giữ chức vụ dân cử lâu năm của hai đảng phái chính trị phản đối vì có người cảm thấy rằng hạn chế chi tiêu là vi phạm tự do ngôn luận chính trị của họ, có người thì muốn làm giảm bớt quyền lực của cái mà họ gọi là sự thiên dị không công bằng của giới truyền thông. |
Amend provisions in domestic law that impinge on freedom of religion and belief, expression, association, or peaceful assembly in violation of the ICCPR. Sửa đổi các điều khoản luật trong nước có nội dung xâm phạm quyền tự do tôn giáo và tín ngưỡng, biểu đạt, lập hội và nhóm họp ôn hòa, trái với ICCPR. |
The southern edge of the dome is overlain by sandstones of Triassic age though they barely impinge on the National Park. Rìa phía nam của mái vòm được phủ bởi đá cát kết kỷ Trias mặc dù chỉ hơi chạm vào Vườn Quốc gia. |
Amend provisions in domestic law that impinge on freedom of religion and belief, expression, association, or peaceful assembly in violation of the ICCPR. Cần sửa đổi các quy định pháp luật trong nước đang xâm phạm tự do tôn giáo và tín ngưỡng, tự do ngôn luận, lập hội và nhóm họp ôn hòa, đi ngược lại với nội dung ICCPR. |
Over the next day and a half, Olivia changed little in strength as wind shear continued to impinge on the system. Trong một ngày rưỡi tiếp theo, Olivia thay đổi ít sức mạnh khi cơn gió cắt tiếp tục va chạm vào hệ thống. |
Only when religion impinged directly on imperial policy, as in relations with the papacy and the possible union of the Greek and Latin churches, did John take an active part. Chỉ khi tôn giáo đụng chạm trực tiếp đến chính sách cai trị của triều đình, như trong mối quan hệ với Tòa thánh La Mã và sự hợp nhất có thể xảy ra giữa giáo hội Hy Lạp và La Tinh, thì Ioannes mới tích cực can thiệp phần nào. |
Survival machines of the same species tend to impinge on each others' lives more directly. Các cỗ máy sống trong cùng một loài có xu hướng va chạm trong cuộc sống của nhau một cách trực tiếp hơn. |
Amend provisions in domestic law that impinge on freedom of religion and belief, expression, association, or peaceful assembly in violation of the ICCPR. Sửa đổi mọi điều luật trong nước có nội dung xâm phạm quyền tự do tôn giáo và tín ngưỡng, ngôn luận, lập hội và nhóm họp ôn hòa, trái với ICCPR. |
When displaying fast one-shot events, the electron beam must deflect very quickly, with few electrons impinging on the screen, leading to a faint or invisible image on the display. Khi hiển thị một chuỗi sự kiên nhanh một lần, chùm electron phải làm việc chệch hướng rất nhanh chóng, với một vài điện tử trên màn hình, dẫn đến một hình ảnh mở nhạt hoặc vô hình trên màn hình. |
Could impinge the ulnar... Có thể tác động lên xương trụ... |
Whatever else those negative emotions are we realise they do impinge upon our happiness and our success in life, they do hold us back from progress. Chúng ta nhận ra bất cứ những cảm xúc tiêu cực nào khác đều có tác động vào hạnh phúc của chúng ta và những thành công trong cuộc sống, nó khiến chúng ta không tiến triển được |
Other Ministers also criticised Ghani's statement; one said that the policy "has nothing to do with one race given a pivotal role over others", while another said that "It does not impinge on the rights of Bumiputeras or other communities." Một vài bộ trưởng liên bang chỉ trích Ghani, một người nói rằng Bangsa Malaysia "không có quan hệ với một sắc tộc được trao cho một vị thế trung tâm so với những người khác", và những người khác lập luận rằng "Nó không động chạm đến các quyền lợi của Bumiputera hoặc các cộng đồng khác." |
He described the starting point as "the idea of a very normal person going out with an unbelievably famous person and how that impinges on their lives". Ông miêu tả điểm bắt đầu là "ý tưởng một người hết sức bình thường hẹn hò với một người cực kỳ nổi tiếng và điều đó thay đổi cuộc đời họ thế nào". |
However, the eye became clouded and ill-defined shortly afterward, while the storm underwent an eyewall replacement cycle, and Hector's intensification halted momentarily, as northeasterly shear and dry air impinged on the system, weakening the system back to a Category 1 hurricane. Tuy nhiên, mắt đã trở nên mù mờ và không rõ ràng sau đó, trong khi cơn bão trải qua một chu kỳ thay thế kính mắt, và sự tăng cường của Hector dừng lại trong thời gian ngắn, khi cơn gió đông bắc và không khí khô xâm nhập vào hệ thống, làm suy yếu hệ thống trở lại cơn bão loại 1. |
Coastal erosion is already widespread, and there are many coasts where exceptional high tides or storm surges result in encroachment on the shore, impinging on human activity. Xói mòn bờ biển đã được phổ biến rộng rãi, và có nhiều bờ biển, nơi thủy triều đặc biệt hoặc bão dâng dẫn đến sự xâm lấn bờ, gây ảnh hưởng đến hoạt động của con người. |
Amend provisions in domestic law that impinge on freedom of religion and belief, expression, association, or peaceful assembly in violation of the ICCPR. Cần sửa đổi các điều luật trong nước có nội dung xâm phạm quyền tự do tôn giáo và tín ngưỡng, ngôn luận, lập hội và nhóm họp ôn hòa, đi ngược lại với nội dung ICCPR. |
Sometimes referred to as high-energy ion scattering (HEIS) spectrometry, RBS is used to determine the structure and composition of materials by measuring the backscattering of a beam of high energy ions (typically protons or alpha particles) impinging on a sample. Đôi khi được gọi là high-energy ion scattering (HEIS) spectrometry, RBS được sử dụng để xác định được cấu trúc và thành phần vật liệu bằng cách đo tán xạ ngược của một chùm tia ion năng lượng cao (thường là proton hoặc hạt alpha) va chạm lên mẫu. |
Religious customs even impinge on bus travel. Những phong tục tôn giáo còn ảnh hưởng đến cả việc đi xe buýt. |
When Daniel’s enemies conspired to have a law passed forbidding the making of a petition to any god or man except to the king for 30 days, Daniel knew that this impinged on his relationship with Jehovah God. Khi các kẻ thù của Đa-ni-ên âm mưu để vua thông qua một đạo luật cấm người ta không được cầu xin bất kỳ thần nào hoặc người nào ngoại trừ nhà vua trong vòng 30 ngày, Đa-ni-ên biết rằng điều này sẽ xâm phạm đến mối quan hệ của ông với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impinge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impinge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.