implicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ implicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implicar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ implicar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngụ ý, nghĩa là, có nghĩa là, bao gồm, bao hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ implicar
ngụ ý(purport) |
nghĩa là(to mean) |
có nghĩa là(to mean) |
bao gồm
|
bao hàm(involve) |
Xem thêm ví dụ
Resolver esos problemas puede implicar trasladar los datos, lo que tiene costes asociados. Để giải quyết những vấn đề đó, bạn bắt buộc phải chuyển dữ liệu và việc này sẽ làm phát sinh chi phí. |
Creo que esos símbolos pueden implicar que hay otras maneras de salir de aquí. Ta tin những biểu tượng này có thể có ý nói có đường khác ra khỏi đây. |
La triste realidad es, sin embargo, que pelear por la libertad de una persona suele implicar el pisoteo de los derechos y libertades de otra. Tuy nhiên, sự thật đáng buồn là việc tranh đấu cho một người được tự do thường đưa đến việc chà đạp quyền lợi và tự do của người khác. |
Si Lark tenía razón y el hombre era receptor de un órgano, podrá implicar a Ridley. Nếu Lark nói đúng và ông ta là người nhận nội tạng, ông ta sẽ có thể tố Ridley. |
17 El rezagarse pudiera también implicar la predicación del Reino. 17 Sự chậm trễ cũng có thể liên quan đến công việc rao giảng về Nước Trời. |
Hardy escribió lo siguiente: “Tertuliano enumera una multitud de cuestiones que para el cristiano concienzudo serían inaceptables por implicar idolatría: por ejemplo, el acostumbrado juramento al suscribir un contrato; la iluminación de las puertas durante las fiestas, etc.; toda ceremonia religiosa pagana; los juegos y el circo; la enseñanza de literatura secular [clásica pagana]; el servicio militar; los cargos públicos”. (Christianity and the Roman Government.) Hardy đã viết: “Tertullian kể ra nhiều điều mà lương tâm của tín đồ đấng Christ không cho phép làm vì có liên hệ đến sự thờ hình tượng: thí dụ thề thốt trước khi ký giao kèo; thắp sáng nơi cửa khi có hội hè, v.v...; tất cả những nghi lễ ngoại giáo; trò chơi và xiệc; nghề dạy văn chương cổ điển ngoại giáo; quân vụ; việc hành chánh” (Christianity and the Roman Government). |
Puesto que el mismo Amo del esclavo ha sido investido con mayores responsabilidades desde 1914, para el esclavo la expresión “todos sus bienes” debe implicar muchas cosas más que en el pasado. Bởi vì chính Chủ của người đầy-tớ này được mang lấy trách nhiệm to tát kể từ năm 1914, “cả gia-tài” phải bao gồm thêm nhiều việc cho người đầy tớ hơn là lúc trước. |
El seguir a Cristo puede implicar el abandono de muchas cosas preciadas, como hizo Rut, la moabita. Việc noi theo Đấng Ky Tô có thể có nghĩa là từ bỏ nhiều điều yêu quý như Ru Tơ, người Mô Áp đã làm. |
El capital semilla puede diferenciarse del capital riesgo en que las inversiones de capital riesgo suelen implicar significativamente más dinero, así como una mayor complejidad en los contratos y la estructura de la empresa objeto de la inversión. Vốn hạt giống có thể được phân biệt với vốn mạo hiểm trong đó vốn mạo hiểm có xu hướng liên quan đến nhiều tiền hơn đáng kể, một nghiệp vụ dài tay, và phức tạp hơn nhiều trong các hợp đồng và cơ cấu công ty mà đi kèm với đầu tư. |
En tiempos bíblicos, el término pro·sky·né·o solía implicar prosternarse ante un personaje de alto rango. Trong thời Kinh Thánh được viết ra, pro·sky·neʹo thường bao hàm cử chỉ cúi mình trước một người có địa vị cao. |
6 Una autoridad dice que la palabra hebrea que se traduce “acordarse” suele implicar “el afecto de la mente y la acción que acompaña al recuerdo”. 6 Một nguồn có thẩm quyền nói rằng từ Hê-bơ-rơ dịch ra là “nhớ đến” thường ngụ ý “cảm mến trong tâm trí và hành động theo những gì mình nhớ lại”. |
Kenneth Little, de Canadá, señaló que pronto estarán imprimiendo la mayoría de las revistas para Estados Unidos y Canadá, lo que implicará que multiplicarán por diez la producción. Anh Kenneth Little cho biết không lâu nữa Canada sẽ bắt đầu in phần lớn các tạp chí cho Hoa Kỳ và Canada, như thế sản lượng của chi nhánh Canada sẽ tăng mười lần. |
El verdadero arrepentimiento debe implicar fe en el Señor Jesucristo, fe en que Él nos puede cambiar, fe en que puede perdonarnos y fe en que nos ayudará a evitar más errores. Sự hối cải thật sự phải gồm có đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, đức tin là Ngài có thể thay đổi chúng ta, đức tin là Ngài có thể tha thứ cho chúng ta, và đức tin là Ngài sẽ giúp chúng ta tránh làm nhiều lỗi lầm. |
Muy a menudo, el bien al que Él las dirigirá que hagan implicará ayudar a alguien a recibir el consuelo de Dios. Thông thường nhất, điều tốt lành mà Ngài sẽ dẫn dắt các chị em gồm có việc giúp một người nào đó nhận được sự an ủi từ Thượng Đế. |
¿Qué implicará “la revelación de los hijos de Dios”, y cómo redundará esta en que la humanidad sea “libertada de la esclavitud a la corrupción”? Việc “con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra” bao hàm điều gì, và nhờ đó nhân loại “được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát” như thế nào? |
- No debe manifestar o implicar falsamente la afiliación, el patrocinio o el apoyo de las fuerzas militares del gobierno de un país si no dispone de ellos. - Không thể xuyên tạc hay ngụ ý sai việc có liên kết với, được tài trợ hoặc được phê duyệt bởi quân đội của một quốc gia hay chính phủ nếu mối liên hệ này không tồn tại. |
O se me puede implicar, o puede comenzar a leer los titulares sobre Dunbar empujando una historia matrimonio. Hoặc là cô kéo tôi theo, hoặc là cô sẽ đọc tất cả các báo với dòng tít Heather đang cứu vãn hôn nhân. |
(Éxodo 20:13.) El respeto a la vida también estaba implícito en lo que decía la Ley mosaica sobre una muerte que implicara a una mujer encinta. Chúng ta cũng thấy rõ Luật pháp Môi-se tôn trọng sự sống qua những gì luật này nói về một sự rủi ro làm chết người có liên hệ đến một người có thai. |
¿Qué pudiera implicar para un anciano el ‘presidir una casa’? Nguyên tắc “phải khéo cai-trị nhà riêng mình” có nghĩa gì cho một trưởng lão? |
Eran tiempos de incertidumbre en Ucrania, y el que manifestara abiertamente fe en Cristo y en el Evangelio restaurado podía implicar dificultades, incluso la posibilidad de perder su empleo como piloto. Đó là lúc xảy ra tình trạng bấp bênh ở Ukraine, và việc công khai cho thấy đức tin nơi Đấng Ky Tô cùng phúc âm phục hồi có thể có nghĩa là khó khăn, kể cả việc có thể mất công việc làm của ông là một phi công. |
Esos sentimientos, independientemente de qué los cause, pueden implicar que en ocasiones nuestro servicio a Dios no esté motivado principalmente por el amor, sino en gran medida por la culpa o el temor. Những cảm xúc như thế, vì lý do nào đi nữa, có thể có nghĩa là đôi khi điều chính yếu thúc đẩy chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời không phải là tình yêu thương mà phần lớn là cảm giác tội lỗi hoặc lo sợ. |
Puede implicar alguna vergüenza y significar restricciones. Có thể cảm thấy xấu hổ và bị hạn chế vài đặc ân. |
Por supuesto, prestar atención a nuestra enseñanza puede implicar el uso de técnicas docentes específicas. Dĩ nhiên, chú tâm đến cách dạy dỗ của chúng ta có thể liên quan đến việc dùng những phương pháp dạy dỗ rõ rệt. |
La globalización puede implicar otros tipos de unidades que en algunos aspectos ya no existen. Toàn cầu hóa có thể liên quan đến các loại khác của đơn vị rằng trong một số tôn trọng không tồn tại nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới implicar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.