importe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ importe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ importe trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ importe trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ importe
tổngadjective noun adverb Apoyamos al Presidente, y seguiremos a su lado sin importar lo que pase. Hoàn toàn ủng hộ tổng thống, dù thế nào cũng đứng về phía ông ta. |
Xem thêm ví dụ
No me importa nada en lo que piense. Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa. |
Aún así, lo que importa es qué harás ahora. Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì. |
Nunca me importó. Ta chưa bao giờ quan tâm. |
* De igual manera, es posible que ahora mismo usted esté pasando por una prueba y piense: “¿Será acaso que Jehová no está al tanto de lo que me sucede o que no le importo, ya que no parece haber hecho nada para remediar la situación?”. Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
No importa lo que piense la gente. Người ta nghĩ gì không quan trọng. |
Ya no me importa Anh ko quan tâm |
Así que no importa cuan perezosos se sientan ahora, no estás realmente, intrínsicamente, no haciendo nada. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Pero no importa lo que hagas esa semilla se convertirá en un durazno. Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào. |
Te importo, ¿verdad? Đúng vậy không anh? |
Ventas en tienda (subida directa): importa los datos de tus transacciones offline directamente a Google Ads. Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads. |
¡ Si te importa la matanza de gente inocente no veas su show esta noche! nếu bạn không muốn giết người vô tội thì đừng xem cô ta tối nay! |
No importa si tus brazos son lo suficientemente fuertes para atrapar su cuerpo sin romper sus huesos. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
¿A quién le importa un pedazo de metal? Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ? |
No me importa lo rico que sea. Tôi không quan tâm ảnh giàu cỡ nào. |
No importa qué representa, ni cuál es el punto de vista, la presunción general es que está allí para nuestro entretenimiento y placer”. Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
¿A quién le importa? Ai quan tâm? |
El crecimiento de la economía importa. Tăng trưởng kinh tế rất quan trọng. |
—¿Te importa que te pregunte qué es lo que quieres de nuestra hija? “Cậu có phiền nếu tôi hỏi cậu muốn gì ở con gái tôi không?” |
Y no importa de que se trate, pero si solucionas lo que ocurre en su cabeza le darás un año más de vida. Và, thực ra chả quan trọng, nhưng nếu anh chữa được cái thứ đầu con bé anh sẽ cho cô bé thêm vài năm nữa. |
¿Qué cosas deseamos hacer al despertarnos no importa qué, si nos pagan o no, qué cosas que la gente nos agradece? Điều gì bạn thức dậy đã muốn làm dù cho có chuyện gì, dù có được trả lương hay không, điều khiến người ta cảm kích bạn? |
Ese día, no importó de dónde éramos, a cual dios rezábamos o cual raza o grupo étnico éramos, estábamos unidos como una familia estadounidense. Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ |
Cuando finalice el periodo de lanzamiento, se cobrará a tus usuarios el importe completo de la suscripción. Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Hermanos y hermanas, el evangelio de Jesucristo es sencillo, no importa lo mucho que nos esforcemos por complicarlo. Thưa các anh chị em, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô rất giản dị, cho dù chúng ta có cố gắng bao nhiêu đi nữa để làm phức tạp hóa phúc âm đó. |
¿Importa realmente? Điều đó có quan trọng không? |
La puja de palabra clave representa el importe que estás dispuesto a pagar cuando un usuario haga clic en tu anuncio. Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ importe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới importe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.