in qualità di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in qualità di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in qualità di trong Tiếng Ý.
Từ in qualità di trong Tiếng Ý có các nghĩa là hơn, như, nếu, mà, góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in qualità di
hơn
|
như
|
nếu
|
mà
|
góc
|
Xem thêm ví dụ
In qualità di testimoni di Geova, la nostra missione è predicare la buona notizia e dare aiuto spirituale. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta có sứ mệnh đi rao truyền tin mừng, giúp mọi người về mặt tâm linh. |
(Atti 20:24) Non è forse anche la vostra meta in qualità di ministri della buona notizia? (Công 20:24) Với tư cách là một người rao giảng tin mừng chẳng lẽ đó không phải là mục tiêu của bạn hay sao? |
In qualità di discepoli continenti, viviamo il Vangelo in modo equilibrato e stabile. Là các môn đồ tiết độ ôn hòa, chúng ta sống theo phúc âm theo một cách cân bằng và kiên định. |
In qualità di principale portavoce di Dio, è anche chiamato “la Parola”. — Giovanni 1:1-3. Với tư cách là Phát ngôn nhân chính của Đức Chúa Trời, ngài cũng được gọi là “Ngôi-Lời” (Giăng 1:1-3). |
In qualità di cristiani si dichiararono neutrali nei confronti di ogni genere di attività politica e militare. Với tư cách tín đồ Đấng Christ, họ tuyên bố lập trường trung lập đối với mọi hoạt động chính trị và quân sự. |
In qualità di oratori avete sempre l’obbligo di poter rispondere alla domanda “Perché?” Vậy bạn là diễn giả thì có trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?” |
In qualità di Re designato, Gesù era proprio in mezzo a loro. Chúa Giê-su, vị vua được chọn, đang ở chính giữa họ. |
È un privilegio prestare servizio insieme alla congregazione in qualità di proclamatore non battezzato. Là người công bố chưa báp-têm, anh chị có đặc ân quý báu cùng phục vụ với hội thánh. |
In qualità di dedicati servitori di Geova, fatevi sempre guidare da lui e dalla sua organizzazione. Là tôi tớ đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va, chúng ta luôn tìm đến Ngài và tổ chức của Ngài để được hướng dẫn. |
E Archie Cochrane, in qualità di medico del campo, fu uno dei primi uomini a ripulire il disastro. Và Archie Cochrane, với tư cách là bác sĩ của trại, đã là một trong những người đầu tiên dọn dẹp đống lộn xộn. |
In qualità di studente biblico, sapresti spiegare con le Scritture come si calcola la data del 1914? Với tư cách là học viên Kinh Thánh, bạn có thể dùng Kinh Thánh để giải thích cách tính ra năm 1914 không? |
Agli inizi del 1961 intrapresi il ministero a tempo pieno in qualità di pioniere. Đầu năm 1961, tôi bắt đầu làm tiên phong, tức dành trọn thời gian để làm công việc truyền giáo. |
10 In qualità di cristiani sappiamo di vivere nel tempo della fine. 10 Là tín đồ Đấng Christ, chúng ta biết mình đang sống trong thời kỳ cuối cùng. |
Ma pensate alle creature angeliche che aveva avuto al suo comando in qualità di arcangelo Michele! Hãy nghĩ đến số thiên sứ mà ngài từng chỉ huy với tư cách là thiên sứ trưởng Mi-chen! |
• Perché le “altre pecore” assistono al Pasto Serale del Signore solo in qualità di rispettosi osservatori? • Tại sao các “chiên khác” tham dự Bữa Tiệc Thánh của Chúa chỉ với tư cách những người kính cẩn quan sát? |
Nel 1938 vennero invitate ad assistere alla Commemorazione della morte di Gesù Cristo in qualità di osservatori. Vào năm 1938 họ được mời dự Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su Christ với tư cách người quan sát. |
IN QUALITÀ di servitori di Geova sappiamo di dover affrontare prove e difficoltà. LÀ TÔI TỚ của Đức Giê-hô-va, chúng ta biết rằng mình sẽ gặp thử thách. |
Tu sei mio Figlio In qualità di creatura spirituale, Gesù era il Figlio di Dio (Gv 3:16). Con là Con của Cha: Khi là tạo vật thần linh, Chúa Giê-su là Con Đức Chúa Trời (Gi 3:16). |
Tutti noi, in qualità di cristiani, abbiamo un posto nella disposizione di Geova per la vera adorazione. Là tín đồ Đấng Christ, mỗi người chúng ta có một vị trí trong hội thánh. |
Hinckley gli chiese che cosa sarebbe avvenuto al suo ritorno a casa in qualità di cristiano. Hinckley hỏi người ấy điều gì sẽ xảy ra cho người ấy khi trở lại quê nhà với tư cách là một Ky Tô hữu. |
In qualità di Creatore di questo e altri mondi (vedere Mosè 1:33), avrebbe tranquillamente potuto esserlo. Là Đấng Sáng Tạo của thế giới này và các thế giới khác (xin xem Môi Se 1:33), chắc chắn là Ngài có thể làm được như vậy. |
Deve pensare anche di aver fallito in qualità di mio analista, almeno per questa settimana. Rằng có lẽ ông nghĩ điều trị cho tôi không thành công - ít nhất trong tuần này. |
Inizialmente l’albero rappresentava Nabucodonosor in qualità di sovrano di una potenza mondiale. Trước tiên, cây này tượng trưng cho quyền cai trị của Nê-bu-cát-nết-sa ở vị thế bá chủ thế giới. |
Piuttosto, egli si siede in qualità di Giudice. Đúng hơn, ngài ngồi trên ngôi để phán xét. |
15 In qualità di ministro cristiano, Paolo diede uno straordinario esempio anche in un altro modo. 15 Là người truyền giáo của đạo Đấng Christ, Phao-lô cũng nêu gương xuất sắc cho chúng ta qua một cách khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in qualità di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in qualità di
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.