in regard to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in regard to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in regard to trong Tiếng Anh.
Từ in regard to trong Tiếng Anh có nghĩa là liên quan đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in regard to
liên quan đến
Today, Haggai’s words are having further fulfillment in regard to Jehovah’s great spiritual temple. Ngày nay, lời này của A-ghê ứng nghiệm thêm một lần nữa liên quan đến sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Xem thêm ví dụ
Gosbank did not act as a commercial bank in regard to the profit motive. Gosbank không hoạt động như một ngân hàng thương mại liên quan đến động cơ lợi nhuận. |
The same situation exists in regard to Mr Aldrich as in the case of Miss Chaney. Ông Aldrich cũng ở trong tình trạng tương tự như cô Chaney. |
What hope brings great joy, and what are Christians encouraged to do in regard to this hope? Sự trông cậy nào đem lại niềm vui lớn, và Kinh-thánh khuyến khích tín đồ đấng Christ làm gì về sự trông cậy này? |
Only in regard to one person. Chỉ đối phó với 1 người thôi. |
Why did Jehovah change his course of action in regard to his prophet Ezekiel? Tại sao Đức Giê-hô-va thay đổi đường lối hành động đối với nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên? |
Actually, it refers to section 46.02 of the Texas state penal code in regards to concealed weapons. Thật ra, nó ám chỉ tới mục 46,02 trong luật hình sự bang Texas về tội tàng trữ vũ khí. |
In regard to global warming, I'm just a layman. Về sự ấm lên toàn cầu, tôi chỉ là một người không có chuyên môn. |
In regard to the Kingdom message, what contrast can be seen between true and false Christians? Liên quan đến thông điệp Nước Trời, có sự khác biệt nào giữa môn đồ chân chính và môn đồ giả hiệu? |
THE world places great emphasis on outward appearance, especially in regard to women. THẾ GIAN xem vẻ bề ngoài rất quan trọng, nhất là đối với phụ nữ. |
There is no other occasion like it in regard to importance, purpose or procedure. Không có dịp nào giống như vậy về tầm quan trọng, mục tiêu hoặc thể thức. |
Well, in regard to the story that goes with these, there is no story. À, về cái chuyện liên quan tới những thứ này, không có bài báo nào. |
In regard to childhood technology use, the American Academy of Pediatrics (AAP) developed a Family Media Plan. Liên quan đến việc sử dụng công nghệ thời thơ ấu, Học viện Nhi khoa Hoa Kỳ (AAP) đã phát triển Kế hoạch Truyền thông Gia đình. |
What are you determined to do in regard to the Kingdom? Liên quan đến Nước Trời, bạn quyết tâm làm gì? |
Christians should have what goal in regard to their faith and works? Tín đồ Đấng Christ nên đặt mục tiêu nào liên quan đến đức tin và việc làm của mình? |
Jon: How do you know that the prophecy has a second fulfillment in regard to God’s Kingdom? Giang: Làm sao anh biết lời tiên tri này có sự ứng nghiệm thứ hai liên quan đến Nước Trời? |
I meant in regards to Dunbar. Ý tôi là liên quan tới Dunbar. |
How has Galatians 6:7 been fulfilled in regard to many of the churches of Christendom? Ga-la-ti 6:7 được ứng nghiệm như thế nào đối với nhiều giáo hội xưng theo Đấng Christ? |
The organisation has no power to set radiation standards nor to make recommendations in regard to nuclear testing. Tổ chức này không có quyền thiết lập các tiêu chuẩn bức xạ cũng như không đưa ra các khuyến nghị liên quan đến kiểm định hạt nhân. |
In regard to Galatians 4:9, what should you resolve to do? Theo Ga-la-ti 4:9, bạn nên quyết chí làm gì? |
The spleen plays important roles in regard to red blood cells (erythrocytes) and the immune system. Lá lách đóng vai trò quan trọng đối với các tế bào máu đỏ (còn gọi là hồng cầu) và hệ thống miễn dịch. |
8, 9. (a) How can we avoid going to extremes in regard to health? 8, 9. (a) Làm thế nào chúng ta có thể tránh lo lắng thái quá về sức khỏe? |
Nothing in regard to the war, my overriding concern. Chẳng có tác dụng gì liên quan đến cuộc chiến tranh, mối quan tâm lớn nhất của tôi. |
How has Galatians 6:7 proved true in regard to entertainment? Câu Ga-la-ti 6:7 đúng trong việc giải trí như thế nào? |
Each state has its own state constitution and is largely autonomous in regard to its internal organisation. Mỗi bang đều có hiến pháp riêng của mình và phần lớn được tự trị về mặt tổ chức nội bộ. |
(b) In regard to such customs as throwing rice or its substitutes, what should Christians take into consideration? (b) Về những phong tục như ném gạo hoặc những thứ khác thay thế, tín đồ Đấng Christ nên xem xét điều gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in regard to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in regard to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.