in the end trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in the end trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the end trong Tiếng Anh.
Từ in the end trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuối cùng, cùng tận, nữa khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in the end
cuối cùngadverb All I care in the end is that she stays here. Mục đích cuối cùng của tôi là cô ta được ở lại đây. |
cùng tậnadverb |
nữa khiadverb |
Xem thêm ví dụ
In the end, stories move like whirling dervishes, drawing circles beyond circles. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
In the end the bill was forced into being withdrawn. Cuối cùng, dự thảo luật đó đã bị buộc phải bãi bỏ. |
They all are in the end. Tất cả chúng đều chết. |
The game was developed by Erik Hermansen in the end 1990s. Game được Erik Hermansen phát triển trong những năm cuối thập kỷ 1990. |
In the end they shot him. Cuối cùng họ bắn chết ông ấy. |
Everyone dies in the end. Cuối cùng tất cả đều chết. |
In the end, Moray returned to Scotland as its regent, and Mary remained in custody in England. Cuối cùng, Moray trở về Scotland làm Nhiếp chính, và Mary vẫn bị giam giữ ở Anh. |
But in the end, you will understand. Nhưng cuối cùng, cô sẽ hiểu. |
All I care in the end is that she stays here. Mục đích cuối cùng của tôi là cô ta được ở lại đây. |
Well, most death row inmates, in the end, they like to clear their conscience before execution. Hầu hết các tử tù, khi đến lúc cuối, đều muốn gột rửa lương tâm trước khi bị hành quyết. |
In the end you will come out ahead because you will gain a reputation as a trustworthy person.” Cuối cùng, bạn sẽ có lợi lớn vì gây được danh tiếng là người đáng tin cậy”. |
She'll come for us in the end. Cuối cùng bà ta sẽ quay lại tìm chúng ta |
Everything comes back in the end Vào phút cuối mọi thứ đều trở lại ngay khi bạn tập sống thiếu nó |
I guess that fucker got his in the end. Tớ đoán lão già ngu ngốc đó chẳng sống được bao lâu. |
Because he is the one who is in the end responsible for the team's picks. Bởi vì cuối cùng thì kẻ đó phải chịu trách nhiệm cho lựa chọn của đội. |
But who was the better man in the end? Nhưng cuối cùng ai là người giỏi hơn? |
In the end, we have to say, " I don't know. " Cuối cùng thì, chúng ta phải nói, " Tôi không biết ". |
For what we want most there is a cost must be paid in the end. Vì những gì ta muốn nhất luôn có một cái giá phải trả vào hồi kết. |
In the end he was even rich. Và cuối cùng ông ấy rất giàu có. |
And in the end, what we must fight to hold on to. Và rốt cuộc, đó chính là thứ mà chúng ta phải chiến đấu để nắm giữ cho mình. |
In the end, the choice is yours! —Joshua 24:15. Suy cho cùng, sự lựa chọn là của chính bạn!—Giô-suê 24:15. |
And who knows what it will be called in the end. Và ai mà biết được đến cuối cùng nó sẽ được gọi là gì. |
In the end, she dies in extreme poverty. Cuối cùng, ông chết trong cảnh nghèo khổ. |
Sometimes you're fuckheads, but in the end you're really smart. Đôi khi các cậu hơi có vấn đề, nhưng tựu trung các cậu thông minh đấy. |
I'm bringing in the end of the world. Tôi mang đến sự diệt vong cho thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the end trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in the end
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.