inner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inner trong Tiếng Anh.
Từ inner trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên trong, thầm kín, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inner
bên trongadjective My outside self finally matched my inner truth, my inner self. Vẻ ngoài của tôi cuối cùng cũng đã trở về đúng với con người bên trong. |
thầm kínadjective Continually test yourself by examining your conduct and inner feelings. Hãy tiếp tục thử nghiệm chính mình bằng cách xem xét hạnh kiểm và các cảm nghĩ thầm kín của các bạn. |
trongadjective adposition I'm really good at inner city schools that are struggling. Tôi thích những trường trong nội thành hơn. |
Xem thêm ví dụ
During their performance, an inner voice told him to go into the lobby after the program and a man in a blue blazer would tell him what to do. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
Kalinin was one of comparatively few members of Stalin's inner circle springing from peasant origins. Kalinin là một trong số ít thành viên thuộc phe Stalin xuất thân từ nguồn gốc nông dân. |
Bhikkhus of the two chapters of Malwatte and Asgiriya conduct daily worship in the inner chamber of the temple. Tỳ Kheo của hai chương của Malwatte và Asgiriya tiến hành thờ cúng hàng ngày trong ngăn bên trong của ngôi đền. |
As a child, I’m not sure I had an inner confidence or sense I was capable of success. Khi còn bé, tôi không chắc mình có một niềm tin tiềm tàng hoặc một cảm nhận rõ ràng về khả năng thành đạt của tôi. |
Doing so allows Okabe and Kurisu to realize their inner feelings for each other. Làm vậy sẽ cho phép Okabe và Kurisu nhận ra tình cảm thực sự của họ dành cho nhau. |
In awareness of the inner conversation. Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm. |
A stumbling block appears when we serve God generously with time and checkbooks but still withhold portions of our inner selves, signifying that we are not yet fully His! Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn! |
A number of deciduous plants remove nitrogen and carbon from the foliage before they are shed and store them in the form of proteins in the vacuoles of parenchyma cells in the roots and the inner bark. Một số cây rụng lá rút đi nitơ và cacbon từ tán lá trước khi cho rụng đi, và sẽ trữ lại những chất đó dưới dạng protein tại không bào của các tế bào mô mềm ở rễ và phần vỏ cây nằm trong. |
And how much easier it is for the man to fulfill his proper role when the wife reveals her inner beauty by lovingly supporting him and not being competitive or overly critical. Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng. |
Words and acts, motivated by feelings deep within us, are said to come from the heart, representing our inner motivation. Lời nói và hành động, thúc đẩy bởi những cảm nghĩ sâu xa trong chúng ta, có thể nói là đến từ trong lòng, biểu hiệu động lực bên trong của chúng ta. |
I think, like her, we sometimes play alone, and we explore the boundaries of our inner and our outer worlds. Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta. |
Discoveries in 1994 suggest that the solid inner core itself is composed of layers, separated by a transition zone about 250 to 400 km thick. Các phát hiện gần đây cho rằng lõi trong ở dạng rắn và chính nó cũng được cấu tạo bởi các lớp cách biệt nhau bởi một đới chuyển tiếp dày khoảng 250 đến 400 km. |
4 At Proverbs 4:23, the term “heart” is used to refer to “the inner person” or “secret self.” 4 Nơi Châm ngôn 4:23, từ “lòng” nói đến “người bề trong”. |
Do you yearn for inner peace? Bạn có khao khát được bình an nội tâm không? |
In the visionary temple, the inner courtyard is missing something that was quite prominent in the courtyard of the tabernacle and in Solomon’s temple —a great basin, later called a sea, for the priests to wash in. Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân. |
The structure of the inner ear was like that of a crocodilian, and so Allosaurus probably could have heard lower frequencies best, and would have had trouble with subtle sounds. Tai trong Allosaurus cũng giống như crocodilian, vì thế có lẽ nó nghe tốt nhất là ở tần số thấp, và gặp khó khăn với những âm thanh nhỏ. |
The central spiritual practice which he taught to his disciples was Kriya Yoga, a series of inner pranayama practices that quickly hasten the spiritual growth of the practitioner. Thực hành chính về tâm linh mà ông dạy cho đồ đệ của mình là Kriya Yoga, một chuỗi các động tác pranayama hướng vào trong để nhanh chóng làm tăng sự phát triển tâm linh của người thực hành. |
The gothic castle comprises the main castle with the inner courtyard and five outer courtyards. Thành trì kiến trúc Gothic bao gồm một lâu đài chính với sân bên trong và 5 sân bên ngoài. |
I'm really good at inner city schools that are struggling. Tôi thích những trường trong nội thành hơn. |
Our conscience is our inner sense of right and wrong. Lương tâm là khả năng nhận thức điều đúng và điều sai. |
Boaler also provides consultation to other Silicon Valley digital educational institutions, such as Novo-ed, Inner Tube Games, and Udacity. Boaler cũng cung cấp tư vấn cho các tổ chức giáo dục kỹ thuật số khác nhau ở Thung lũng Silicon như Novo-ed, Inner Tube Games,và Udacity. |
Kevin Carroll came from extremely deprived circumstances: alcoholic mother, absent father, inner-city Philadelphia, black, had to take care of a younger brother. Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai. |
If the resulting eye movements are at all erratic, then the balance problem's in your inner ear. Nếu kết quả cho thấy mắt có biểu hiện bất thường, thì nguyên do của việc mất thăng bằng là ở tai trong. |
34 The Bible shows that the inner person is more important than the outward appearance. 34 Kinh-thánh cho thấy con người bên trong quan trọng hơn là hình dáng bên ngoài. |
I also learned that our most admirable education reformers, people like Arne Duncan, the former US Secretary of Education, or Wendy Kopp, the founder of Teach For America, had never attended an inner city public school like I had. Tôi cũng học được rằng hầu hết các nhà cải cách giáo dục của chúng ta, những người như Arne Duncan, cựu Bộ trưởng Bộ giáo dục Mỹ, hay Wendy Kopp, người lập ra tổ chức Teach For America, chưa bao giờ học ở một trường công trong thành phố như tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inner
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.