inclusión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inclusión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inclusión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inclusión trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bao thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inclusión
Bao thể
|
Xem thêm ví dụ
De forma predeterminada, las condiciones que define son condiciones de "inclusión"; es decir, con ellas indica los usuarios o los eventos que desea incluir en su análisis. Theo mặc định, các điều kiện bạn xác định là điều kiện "bao gồm": các điều kiện đó xác định người dùng hoặc sự kiện mà bạn muốn đưa vào bản phân tích của mình. |
Cuando se añaden varios valores predeterminados de segmentación a una línea de pedido, la segmentación funciona como los demás criterios que añada: se trata de una relación de inclusión (AND) para los criterios en distintas categorías y una relación de exclusión (OR) para los criterios en la misma categoría. Khi bạn thêm nhiều giá trị đặt trước nhắm mục tiêu vào mục hàng, nhắm mục tiêu hoạt động như bất kỳ tiêu chí nào khác mà bạn thêm vào: mối quan hệ AND đối với các tiêu chí trong các danh mục khác nhau và mối quan hệ OR đối với các tiêu chí trong cùng một danh mục. |
Tenemos que entender que en realidad no podemos negociar el fin de la guerra o la paz sin una inclusión total de la mujer en la mesa de negociación. Chúng ta cần phải hiểu chúng ta không thể nào có những cuộc đàm phán thật sự để kết thúc chiến tranh hoặc lập lại hòa bình mà không có sự có mặt của phụ nữ trên bàn đàm phán |
El formato de la opción. Determina cómo se formatea la opción para su inclusión en el archivo de órdenes global. La etiqueta %value se puede usar para representar la selección del usuario. Esta etiqueta se reemplazará en tiempo de ejecución por una cadena representativa del valor de la opción Định dạng của tùy chọn. Điều này đặt cách định dạng tùy chọn này để dùng trên dòng lệnh toàn cục. Thẻ % value (giá trị) có thể được dùng để tiêu biểu điều bị người dùng chọn. Vào lúc chạy, thẻ này sẽ được thay thế bằng đại diện dạng chuỗi của giá trị tùy chọn này |
Y ahora trabaja como congresista por Illinois y lucha por la inclusión de los asuntos de veteranos en la agenda política. Cô ấy dùng tiếng nói của mình với tư cách là một nữ nghị sĩ của Illinois để phản đối và ủng hộ nhiều vấn đề trong đó có vấn đề về các cựu chiến binh. |
Se unió a ESPN, que ya tenía una cultura de inclusión y diversidad, pero la llevó aún más lejos. Anh ấy tham gia ESPN, nơi có truyền thống về sự tổng thể và đa dạng, nhưng còn hơn thế. |
En enero de 2013, el Departamento del Interior de los Estados Unidos nombró Poverty Point para su inclusión en la Lista del Patrimonio Mundial de la UNESCO. Vào tháng 1 năm 2013, Bộ Nội vụ Hoa Kỳ đã đề cử Poverty Point để trở thành Di sản Thế giới của UNESCO. |
Tal vez lo que faltaba no eran solo las mujeres, sino los valores femeninos de compasión, misericordia e inclusión. Có thể sự thiếu sót không chỉ là về mặt bình quyền của phụ nữ mà còn là những giá trị tính nữ về lòng trắc ẩn, sự khoan dung, và tính toàn diện. |
La conectividad se mejoró con el envío de archivos en dispositivos que no son de Microsoft, como Palm OS, la inclusión de servicios de Terminal Server y la compatibilidad con redes privadas virtuales, y la capacidad de sincronizar carpetas. Các phương thức kết nối được cải thiện với chức năng truyền tập tin trên các thiết bị không phải của Microsoft như Palm OS, việc bổ sung hỗ trợ Terminal Services và Virtual Private Networking, và khả năng đồng bộ các thư mục. |
Nosotros, como líderes de opinión que tomamos decisiones, debemos dar los primeros pasos más allá de la diversidad al territorio más rico y más robusto de la plena inclusión y la igualdad de oportunidades. Chúng ta nên nghĩ như những nhà lãnh đạo và hoạch định chính sách và thúc đẩy những bước đầu tiên đến với sự đa dạng và tới vùng đất đầy ắp sự bao hàm trọn vẹn và những cơ hội công bằng dồi dào, màu mỡ hơn. |
Existe una hipótesis que afirma que la formación de la Tierra comenzó poco tiempo después de la formación de las inclusiones ricas en Ca-Al y los meteoritos. Người ta giả thuyết rằng sự bồi tụ của Trái Đất bắt đầu sớm sau sự hình thành các bao thể giàu Ca-Al và các thiên thạch. |
La mayor parte del alfabeto del inglés medieval sigue siendo familiar hoy, con la inclusión de unos pocos símbolos arcaicos, como el yogh, que denota la y, j o sonido gh. Hầu hết ký tự tiếng Anh trung đại vẫn rất giống với ngày nay, bao gồm cả các biểu tượng cổ hiếm gặp, như yogh, tượng trưng cho chữ "y" chữ "j", hay âm "gh". |
Cuando descubrimos que la versión tenía fallos debido a la inclusión en el último minuto del código de los ensueños, restauramos todos los anfitriones infectados a su versión anterior. Khi chúng tôi phát hiện thấy bản dựng có lỗi do mã nguồn của Mộng tưởng được cập nhật vào phút chót, chúng tôi đã khôi phục tất cả các nhân vật bị lỗi về bản dựng trước đó cảu chúng. |
Una gran cantidad de las mejoras de la subvariante A fue producida directamente por las sugerencias soviéticas, como el aumento de la protección del piloto y la inclusión de soportes extras en el fuselaje del modelo A-5, soportes subalares y depósitos de combustible extra para la subvariante A-6, etcétera. Đa số các thay đổi trên các tiểu phiên bản kiểu A là kết quả trực tiếp của phần đóng góp của Xô Viết, như là gia tăng vỏ giáp cho phi công và các đế gắn vũ khí trên thân cho kiểu A-5, những đế gắn dưới cánh và các thùng nhiên liệu phụ trên kiểu A-6... |
Esto se reflejó en la campaña de 1986-87, cuando la Footballl League aceptó la inclusión de un sistema de descensos y ascensos entre la Conference —nombre que ha prevalecido hasta la actualidad— y la última división del sistema de ligas de la Football League, que por aquel entonces era conocida como la Fourth Division y que actualmente se llama League Two. Ở mùa giải 1986–87, Football League bắt đầu chấp nhận việc lên hạng và xuống hạng giữa Conference (tên mà giải đấu đổi lại sau đó) và hạng đấu thấp nhất của Football League mà thời điểm đó được gọi là Football League Fourth Division hay Football League Two ngày nay. |
Tal vez la sorpresa más grande es la inclusión del Gobernador de Illinois, Frank Tancredi. Cũng có thể bất ngờ lớn nhất sẽ là... ông Frank Tancredi, thống đốc bang Illinois. |
Una vez que se haya enviado la solicitud de inclusión, aparecerá el mensaje "Solicitud de inclusión enviada". A continuación, el equipo de Google Noticias revisará el sitio web en un plazo de una a tres semanas. Sau khi gửi yêu cầu, thông báo “Inclusion request submitted” (Đã gửi yêu cầu đưa vào) sẽ hiển thị và trang web của bạn sẽ được nhóm Google Tin tức đánh giá trong vòng 1-3 tuần. |
Incluso si observamos la diversidad y la inclusión laboral si les pregunto qué combinación de género y etnia tiene menos probabilidades de subir a puestos gerenciales, ¿cuál pensarían que es? Ngay cả khi nhìn vào những thứ như sự đa dạng nơi công sở. Nếu tôi hỏi bạn giới tính, dân tộc nào ít được thăng tiến lên vị trí quản lí cấp cao, bạn sẽ nghĩ đó là ai? |
Si lo coloca con el código de inclusión de la encuesta, el orden no importa. Thứ tự không ảnh hưởng khi đặt mã đó cùng với mã lựa chọn tham gia khảo sát. |
Los seguidores fuera de los Estados Unidos cuestionaron la inclusión de la versión Unplugged de «All Apologies» (en vez de lanzar la versión del sencillo, incluida en In Utero) y la versión de Bleach de «About a Girl» (cuando la versión Unplugged fue un sencillo muy popular en 1994). Các fan ngoài nước Mỹ yêu cầu thêm vào bài "Unplugged" trong album All Apologies (như là sự chống đối lại bài hát "In Utero") và thêm bài "About a Girl" trong album "Bleach" ("Unplugged" cũng là một đĩa đơn phổ biến vào năm 1994). |
Y he dedicado mi vida como investigadora y activista a luchar contra la crisis de inclusión en Hollywood. Và tôi đã hứa với tư cách là nghiên cứu viên và nhà hoạt động là sẽ chiến đấu với sự thiên vị này ở Hollywood. |
Y dado que tenemos estos datos, necesitamos tratarlos con adecuados controles de privacidad y al consumir optar por inclusión, y más allá de eso necesitamos ser claros en nuestras hipótesis, las metodologías que usamos, y nuestro nivel de confianza en el resultado. Bởi vì chúng ta nắm giữ thông tin, ta cần biết cách kiểm soát đúng đắn những dữ liệu cá nhân và đưa ra lựa chọn thích hợp. Hơn nữa, ta cần biết rõ về những giả thiết của chính mình. những phương pháp ta sử dụng và cả sự tự tin vào thành quả đạt được. |
Puede utilizar una plantilla o un archivo de inclusión para insertar el código de seguimiento de forma dinámica en cada una de las páginas. Bạn có thể sử dụng câu lệnh hoặc mẫu include để đẩy mã theo dõi động vào mỗi trang: |
La Traducción del Nuevo Mundo de las Santas Escrituras (con referencias) usa el Evangelio de Mateo de Shem-Tob (J2) como apoyo para la inclusión del nombre divino en las Escrituras Griegas Cristianas. Cuốn New World Translation of the Holy Scriptures—With References (Kinh-thánh Thế giới Mới có tham chiếu) dùng bản Ma-thi-ơ của Shem-Tob (J2) để chứng minh việc dùng danh Đức Chúa Trời trong Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp. |
Su compromiso con la diversidad es evidente a través de sus programas de inclusión globales. Cam kết của họ cho sự đa dạng là hiển nhiên thông qua những chương trình bao quát toàn cầu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inclusión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inclusión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.