inconsciente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inconsciente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconsciente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inconsciente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tỉnh bơ, Vô thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inconsciente
tỉnh bơadjective |
Vô thứcadjective (concepto filosófico y psicológico) Hay falta de oportunidades y eso se debe al sesgo inconsciente. Và thành kiếm vô thức đã lấy đi cơ hội cho mọi người. |
Xem thêm ví dụ
En un combate en las escaleras, Ávila cae y muere, mientras Langdon queda inconsciente y golpeado. Trong trận chiến trên cầu thang hở, Ávila rơi xuống vực và chết, trong khi Langdon bị đánh bất tỉnh. |
Eso es lo que ansía la mente inconsciente. Đó là cái mà những tâm trí vô thức khao khát tới. |
¿Cuánto tiempo estuve inconsciente? Tôi đã ra ngoài này bao lâu rồi? |
Era inconsciente. Nó diễn ra trong vô thức. |
" La Señora Markham estaba inconsciente. " Bà Markham đã bị đánh ngất. |
Y este sujeto fue encontrado inconsciente en la primera escena. Và anh chàng này đã được tìm thấy bất tỉnh tại hiện trường đầu tiên. |
No quería estar inconsciente. Hắn ta không muốn mất đi ý thức. |
ALGUIEN cae desplomado al suelo, inconsciente. Một người quen ngã xuống, ngất đi. |
Terminan arremolinándose en torno a él y lanzándole piedras hasta dejarlo inconsciente. Đám đông vừa mới tôn thờ Phao-lô giờ lại vây lấy và ném đá ông tới tấp cho đến khi ông bất tỉnh. |
Señoras y señores, hay un problema en nuestra comunidad con la falta de oportunidades, especialmente debido al sesgo inconsciente. Các bạn thân mến, Vấn đề trong xã hội của chúng ta là thiếu cơ hội đặc biệt là do thành kiến vô thức. |
Con tan solo tres meses de edad empezó a tener convulsiones que lo dejaban inconsciente. Lúc ba tháng tuổi, những cơn co giật khiến anh bất tỉnh. |
Cuando salí, encontré a mi madre inconsciente en el suelo. khi mình chạy ra ngoài, mình thấy mẹ mình đang bất tỉnh. |
El líder de Kremlin intentó mantener al mundo externo fuera Azerbaiyán y a la población dentro, siendo inconsciente de la invasión militar, pero Mirza Khazar y su equipo frustraron este intento. Lãnh đạo điện Kremli đã cố gắng hết sức để bưng bít không cho dân Azerbaijan và thế giới bên ngoài biết về cuộc xâm lược quân sự, nhưng Mirza Khazar và toán nhân viên của ông đã phá vỡ nỗ lực này. |
A veces me dejaba inconsciente y sangrando. Có những lần, tôi bị đánh đến mức bất tỉnh và chảy máu đầm đìa. |
En el momento en que me tocó, caí al suelo inconsciente, abrumada por el “espíritu santo”. Khi ông chạm vào tôi, tôi ngã xuống bất tỉnh, “té ngã trong thánh linh”. |
De la misma manera, nuestras vidas están dominadas por la gravedad pero somos casi inconscientes a la fuerza de tensión superficial. Tương tự, đời sống của chúng ta bị chi phối bởi lực hút và hầu như không chịu tác động của lực căng bề mặt. |
Las Santas Escrituras indican repetidas veces que las personas que han fallecido están inconscientes. Kinh Thánh nhiều lần dạy rằng người chết không có ý thức. |
Piensen en un accidente cerebrovascular que puede desbastar la mente o dejarlos inconscientes. Nghĩ về đột quỵ có thể tàn phá tâm trí bạn hoặc gây ảnh hưởng tới sự vô thức của bạn. |
Pero esto es acerca de algo mucho más complicado: nuestro propio sesgo inconsciente y puntos ciegos. Nhưng đây là về một điều khác phức tạp hơn rất nhiều: những định kiến vô thức và điểm mù của ta. |
¿Cuánto tiempo estuve inconsciente? Em đã ra ngoài bao lâu vậy? |
Lo único que sabemos es que al parecer a Tyler Barrol lo mataron a tiros y que Daniel apareció inconsciente en la escena del crimen cubierto de sangre. là Tyler Barrol xuất hiện và bị bắn chết còn Daniel bị đánh bất tỉnh tại hiện trường và vấy máu trên người. |
Y por eso es muy extraño que muchos de nosotros dejemos que el inconsciente influya en esas decisiones de tal manera que ni siquiera nos damos cuenta. Và vì thế khá là ngạc nhiên rằng phần lớn chúng ta để cho vô thức ảnh hưởng đến những quyết định theo những cách mà thường chúng ta không để ý đến. |
Uno de sus miembros se me acercó por detrás, y, cuando estaba a punto de cortarme la cabeza, uno de mis compañeros le dio un golpe que lo dejó inconsciente. Một địch thủ đánh lén từ phía sau và sắp chém đầu tôi. Nhưng may là một bạn bên phe tôi đánh hắn bất tỉnh. |
Por lo tanto, lejos de tener más iluminación, los muertos están inconscientes. Vậy thì, thay vì sáng suốt hơn, người chết không ý thức được gì. |
Desde ahí, las aves pasan por agua electrificada, lo que las deja paralizadas, pero no necesariamente inconscientes. Sau đó, những con gà bị kéo qua một rãnh nước có điện, làm chúng bị tê liệt, nhưng không phải con nào cũng bất tỉnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconsciente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inconsciente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.