inspection trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inspection trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inspection trong Tiếng Anh.
Từ inspection trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiểm tra, sự kiểm tra, cuộc thanh tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inspection
kiểm tranoun (the act of examining something, often closely) How often do those inspections reveal a problem? Cô thường tìm ra lỗi với những lần kiểm tra đó không? |
sự kiểm tranoun |
cuộc thanh tranoun Why did some not pass inspection, and with what result? Tại sao một số người không vượt qua cuộc thanh tra, và hậu quả là gì? |
Xem thêm ví dụ
Now that you've linked your device to initiate inspection and opened Ad Manager, you're ready to start collecting ad delivery details. Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
Through a mold investigation, which may include destructive inspection, one should be able to determine the presence or absence of mold. Qua một cuộc kiểm tra, mà có thể bao gồm việc làm hỏng vật liệu khi kiểm tra, người ta có thể xác định được sự hiện diện của mốc hay là không. |
How often do those inspections reveal a problem? Cô thường tìm ra lỗi với những lần kiểm tra đó không? |
This is a regime that agreed to international inspections, then kicked out the inspectors. Đây là một chế độ đã chấp thuận thanh sát quốc tế—rồi lại tống cổ các thanh sát viên. |
The ship's watertight bulkhead and underwater protection systems also particularly interested the inspection team; they paid close attention to the ship's pumping and counter-flooding equipment. Các ngăn kín nước và hệ thống bảo vệ dưới nước của con tàu cũng gây được sự thích thú đặc biệt của nhóm khảo sát; họ đã chú ý đến hệ thống bơm và thiết bị làm ngập cân bằng. |
GOD’S Word, the Bible, says: “Maintain your conduct fine among the nations, that, in the thing in which they are speaking against you as evildoers, they may as a result of your fine works of which they are eyewitnesses glorify God in the day for his inspection.” KINH THÁNH, Lời Đức Chúa Trời, khuyên: “Phải ăn-ở ngay-lành giữa dân ngoại, hầu cho họ, là kẻ vẫn gièm-chê anh em như người gian-ác, đã thấy việc lành anh em, thì đến ngày Chúa thăm-viếng, họ ngợi-khen Đức Chúa Trời”. |
There'll be an inspection today. Hôm nay quán có đợt kiểm tra. |
And this, of course, is the basis of much of Eastern philosophy, and that is there is no real independent self, aloof from other human beings, inspecting the world, inspecting other people. Và điều này, tất nhiên, là nền tảng của hầu hết triết học phương Đông, rằng không có cá nhân tồn tại độc lập thật sự, tách xa khỏi mọi người khác, nghiên cứu thế giới, nghiên cứu mọi người khác. |
This commission will visit the candidate cities, interviewing local officials and inspecting prospective venue sites, and submit a report on its findings one month before the PASO's final decision. Ủy ban này sẽ thăm các thành phố ứng cử, phỏng vấn các quan chức địa phương và thanh tra các địa điểm tổ chức tương lai, và trình một báo cáo về các phát hiện của họ một tháng trước quyết định cuối của PASO. |
43 “If, though, the contamination returns and breaks out in the house after the stones were torn out and the house was scraped and replastered, 44 the priest will then go in and inspect it. 43 Tuy nhiên, nếu vết lây nhiễm trở lại và bộc phát trong nhà sau khi đã gỡ bỏ các viên đá, cạo sạch và trét vữa lại 44 thì thầy tế lễ sẽ vào kiểm tra. |
10 days are for tests and inspections. 10 ngày để chạy thử và kiểm trs... |
After an inspection of Japanese ships, part of her crew went ashore to view the ruins of Hiroshima. Sau một lượt khảo sát các con tàu Nhật Bản còn sống sót, một phần thủy thủ đoàn đã lên bờ viếng thăm Hiroshima. |
To stress the importance of the base, Emperor Meiji made a personal inspection tour in 1890. Để nhấn mạnh tầm quan trọng của căn cứ, Thiên Hoàng Minh Trị đã thực hiện một chuyến thăm cá nhân vào năm 1890. |
In fact, warehousing contains numerous functions, like acceptance of products (loading, unloading), inspection, and proper storage. Trong thực tế, kho chứa nhiều chức năng, như chấp nhận sản phẩm (tải, dỡ hàng), kiểm tra và lưu trữ thích hợp. |
The URL Inspection tool provides information about Google's indexed version of a specific page. Công cụ kiểm tra URL cung cấp thông tin về phiên bản được lập chỉ mục của một trang cụ thể trên Google. |
You're welcome to inspect our weapons, Detective. Anh được chào đón khi kiểm tra vũ khí của chúng tôi, thanh tra. |
Within six months of birth, foals are inspected, and those considered to have potential as breeding stock are given certificates of pedigree and branded. Trong thời hạn sáu tháng trong năm sinh, ngựa con được kiểm tra, và những người được coi là có tiềm năng như đàn giống được cấp giấy chứng nhận của phả hệ và có thương hiệu. |
Four remaining submarines, I-400, I-401, I-201 and I-203, were sailed to Hawaii by U.S. Navy technicians for further inspection. Những tàn tích của bốn chiếc tàu ngầm (I-400, I-401, I-201 and I-203) được phân tích ngoài khơi đảo Hawaii bởi trung tâm kỹ thuật Hải quân Hoa Kỳ. |
(Revelation 1:14) This indicates that nothing escapes Christ’s notice as he inspects the congregations to ensure that they remain clean and fit for Jehovah’s service. Điều này cho thấy không gì có thể thoát khỏi sự chú ý của đấng Christ khi ngài thanh tra các hội thánh để kiểm điểm xem họ có giữ mình thanh sạch và xứng đáng phụng sự Đức Giê-hô-va hay không. |
Malachi’s prophecy shows that Jehovah comes to inspect his house of pure worship and to act as a Refiner, rejecting those who misrepresent him. Lời tiên tri của Ma-la-chi cho thấy Đức Giê-hô-va đến thanh tra nhà thờ phượng thanh sạch của Ngài và hành động như một Thợ Luyện, loại ra những kẻ ngụy xưng đại diện Ngài. |
He founded a company, G.W.G. Ferris & Co. in Pittsburgh, Pennsylvania, to test and inspect metals for railroads and bridge builders. He founded a company, G.W.G. Ferris & Co. in Pittsburgh, Pennsylvania, kiểm tra và giám định vật liệu đường sắt và cầu. |
On closer inspection the underside of the board had a scantily dressed nurse painted on it. Nhìn gần, mặt dưới chiếc ván có hình một cô y tá ăn mặc thiếu vải. |
Initial inspections of the damage were made in a floating dock on the River Tyne, but the nature of the damage required a diversion to Devonport, Devon for the actual repair work. Công việc khảo sát hư hại ban đầu được thực hiện tại một ụ nổi trên sông Tyne, nhưng bản chất của hư hại đã buộc phải chuyển nó đến Devonport, Devon cho công việc sửa chữa thực sự. |
If the food is prewrapped, inspect the packaging. Nếu thực phẩm đã được đóng gói thì hãy xem xét bao bì. |
Please open your bags for customs inspection. Xin hãy mở hành lí của qúy khách để hải quan kiểm tra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inspection trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inspection
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.