interdict trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interdict trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interdict trong Tiếng Anh.
Từ interdict trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấm, cấm chỉ, huyền chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interdict
cấmdeterminer |
cấm chỉverb There is no real name for the interdiction. Không có tên thật cho sự cấm chỉ này. |
huyền chứcverb |
Xem thêm ví dụ
The light cruiser Sendai and three destroyers patrolled west of Guadalcanal to interdict any Allied ships that tried to approach the island. Tuần dương hạm hạng nhẹ Sendai và ba khu trục hạm đã tuần tra khu vực phía tây Guadalcanal để chặn đánh bất kỳ tàu nào của Đồng Minh nào muốn đến gần hòn đảo. |
After spending the winter months in harassment and interdiction missions and other operations with the fast carrier task force, Rochester steamed home, arriving Long Beach, 6 April 1953. Sau khi trải qua những tháng mùa Đông trong các nhiệm vụ bắn pháo quấy phá và can thiệp cùng những hoạt động khác cùng với lực lượng đặc nhiếm tàu sân bay nhanh, Rochester lên đường quay trở về nhà, về đến Long Beach vào ngày 6 tháng 4 năm 1953. |
On 8 May, she departed the Philippines to return to "Yankee Station" and resumed interdiction operations. Đến ngày 8 tháng 5, nó rời Philippines quay lại "Yankee Station" tiếp tục các hoạt động tác chiến tại Việt Nam. |
The Air Force doubled the number of sorties sent into Route Package One to more than 6,000 per month with the campaign concentrated on interdiction "choke points", road closing, and truck hunting. Không quân tăng gấp đôi số lượt đánh phá khu vực 1, lên tới hơn 6000 lượt mỗi tháng, tập trung đánh chặn các "điểm cuống họng", cắt đường, và săn xe tải.. |
The warship was back off the southern coast of France in mid-December and resumed her interdiction duties until mid-January 1945. Chiếc tàu chiến quay trở lại bờ biển phía Nam nước Pháp vào giữa tháng 12, tiếp tục các hoạt động bắn phá can thiệp cho đến giữa tháng 1 năm 1945. |
Walter de Coutances meanwhile issued an interdict against the duchy of Normandy which prohibited church services from being performed in the region. Walter de Coutances ban hành một bản huyền chức chống lại lãnh địa Normandy, theo đó cấm chỉ việc hành lễ của nhà thờ trong khu vực. |
Next, they combined close air support with raids on power sources in the Hwachon Reservoir area and, with the stabilization of the front there, resumed interdiction. Sau đó họ phối hợp hỗ trợ gần mặt đất với không kích vào các nguồn năng lượng tại khu vực hồ chứa nước Hwachon, và sau khi mặt trận nơi đây đã ổn định, tiếp tục các hoạt động can thiệp. |
Now aware of the approach of the large Japanese reinforcement convoy, the U.S. desperately sought some way to interdict the convoy before it could reach Guadalcanal. Giờ đây ý thức được về một đoàn tàu vận tải lớn của Nhật đang tiến đến gần, phía Mỹ xoay xở tìm mọi cách ngăn chặn chúng trước khi chúng đến được Guadalcanal. |
The aircraft also continued to fly night interdiction missions against the Ho Chi Minh trail. Chiếc máy bay cũng tiếp tục những phi vụ bay đêm can thiệp chống lại Đường mòn Hồ Chí Minh. |
Masked from the river by a row of apartment buildings, this LZ could not be interdicted by direct fire weapons, making it the safest location. Được che chắn từ bờ sông bởi một dãy nhà chung cư, khu vực hạ cánh này không thể bị ngăn cản bởi các vũ khí bắn trực tiếp khiến nó trở thành vị trí an toàn nhất. |
She participated in the assault on Kojo and provided harassing and interdiction fire. Nó cũng tham gia cuộc tấn công lên Kojo và bắn pháo quấy rối và can thiệp. |
Korean Interdiction and Modernization of Sanctions Act The bill modifies and increases the President's authority to impose sanctions on persons in violation of certain United Nations Security Council resolutions regarding North Korea. Đạo luật Ngăn chặn và Hiện đại hóa Lệnh trừng phạt Bắc Triều Tiên Dự luật sửa đổi và tăng cường quyền hạn của Tổng thống khi áp đặt lệnh trừng phạt cho các cá nhân vi phạm những nghị quyết cụ thể của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc liên quan đến Bắc Triều Tiên. |
Running from the southwestern corner of North Vietnam through southeastern Laos and into the western portions of South Vietnam, the trail system had been the target of continuous U.S. aerial interdiction efforts that had begun in 1966. Chạy từ phía tây Bắc Trung Bộ qua vùng Đông Nam Lào và đi vào một số vùng phía Tây của miền Nam, hệ thống đường Trường Sơn đã là mục tiêu của các nỗ lực đánh phá ngăn chặn liên tục của Mỹ suốt từ năm 1966. |
Like its famous predecessor, the P-47, the F-84 switched to the low-level interdiction role at which it excelled. Giống như chiếc tiền nhiệm P-47 nổi tiếng, F-84 được chuyển sang vai trò can thiệp tầm thấp mà nó hoạt động nổi trội hơn. |
With British forces from Malta interdicting his supplies at sea, and the massive distances they had to cover in the desert, Rommel could not hold the El Alamein position forever. Do các lực lượng Đồng Minh từ Malta ngăn chặn nguồn tiếp tế của Rommel ngay tại bờ biển, và cả một khu vực rất rộng lớn mà ông phải giữ lấy, Rommel không thể giữ El Alamein mãi được. |
Attack missions include the subtypes air interdiction, suppression of enemy air defense (SEAD), and close air support (CAS). Các nhiệm vụ tấn công bao gồm sự can thiệp không khí của phân nhóm, ngăn chặn sự phòng không của địch (SEAD), và chi viện không quân trực tiếp (CAS). |
In October, Twining operated in the waters of Tongjoson Bay, participating in the interdiction of Wonsan harbor where she engaged shore batteries and fired on buildings, road intersections, and railroads. Sang tháng 10, nó hoạt động tại vùng biển ngoài khơi vịnh Tongjoson, can thiệp các hoạt động tại cảng Wonsan, nơi nó đối đầu với những khẩu đội pháo bờ biển đối phương và nả pháo xuống các tòa nhà, giao lộ và đầu mối đường sắt. |
Hundreds of thousands with thoughts, interdiction.' Hàng trăm ngàn người với những suy nghĩ như vậy, ngăn lại.' |
After delaying for several weeks in Tullahoma, Rosecrans planned to flush Bragg out of Chattanooga by crossing the Tennessee River, heading south, and interdicting the Confederate supply lines from Georgia. Sau khi trì hoãn nhiều tuần tại Tullahoma, Rosecrans đã lên kế hoạch đánh bật Bragg ra khỏi Chattanooga bằng cách băng qua sông Tennessee, tiến xuống phía nam, và chặt đứt đường tiếp tế của miền Nam nối đến Georgia. |
Into the spring she continued harassment and interdiction missions along the eastern coast of Korea. Cho đến mùa Xuân, nó tiếp tục các nhiệm vụ bắn pháo quấy phá và can thiệp dọc theo bờ Đông bán đảo Triều Tiên. |
Interdiction missions followed, and by 4 April Princeton's planes had rendered 54 rail and 37 highway bridges inoperable and damaged 44 more. Nó tiếp nối các hoạt động can thiệp, và cho đến ngày 4 tháng 4 năm 1951, máy bay của Princeton đã vô hiệu hóa 54 cầu đường sắt và 37 cầu xa lộ cùng làm hư hại 44 chiếc khác. |
The first reaction from the kampaku Hideyoshi came in 1587 when he promulgated the interdiction of Christianity and ordered the departure of all "padres". Phản ứng đầu tiên là của kampaku Hideyoshi vào năm 1587, khi ông ban chiếu cấm đạo Công giáo, và ra lệnh trục xuất tất cả các linh mục. |
Hence, they came right to the point, saying: “All the high officials of the kingdom, the prefects and the satraps, the high royal officers and the governors, have taken counsel together to establish a royal statute and to enforce an interdict, that whoever makes a petition to any god or man for thirty days except to you, O king, should be thrown to the lions’ pit.” Do đó, họ đi thẳng vào vấn đề, tâu rằng: “Hết thảy các quan thượng-thơ trong nước, các quan lãnh-binh, các quan trấn-thủ, các nghị-viên và các đại-thần đều đồng tình xin vua ra chỉ-dụ, lập một cấm-lệnh nghiêm-nhặt trong ba mươi ngày, hễ ai cầu-xin thần nào hay một người nào ngoài vua, thì, hỡi vua, kẻ ấy sẽ phải quăng vào hang sư-tử”. |
Over the next four months, Ticonderoga served four periods on the line off Vietnam, interdicting Communist supply lines and making strikes against their positions. Trong bốn tháng tiếp theo sau, Ticonderoga hoạt động ngoài khơi Việt Nam, tấn công các con đường tiếp liệu và các mục tiêu khác của đối phương. |
The Republic paid no attention to the interdict or the act of excommunication, and ordered its priests to carry out their ministry. Cộng hòa không chú ý đến bản án hay hành động tuyệt thông, và ra lệnh cho các linh mục của mình thực hiện chức vụ của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interdict trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interdict
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.