interdicto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interdicto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interdicto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ interdicto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mệnh lệnh, lệnh, chỉ lệnh, sự cấm, sự cấm chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interdicto
mệnh lệnh
|
lệnh
|
chỉ lệnh
|
sự cấm(prohibition) |
sự cấm chỉ(interdict) |
Xem thêm ví dụ
Tenemos un interdicto... Tôi có lệnh cách ly... |
Al año siguiente, Roberto II de Francia lo envió a Roma para interceder ante el papa, que emitió un interdicto contra el matrimonio del rey con Berta. Vào năm 996, vua Robert II(Robert the Pious) đã đưa ông đến Rome để ngăn chặn một cuộc cãi vả của giáo hoàng về cuộc hôn nhân của Robert với Bertha. |
Hay un interdicto contra ti. Có ai gây khó dễ cho cậu à? |
¿Hay un... un interdicto contra mí? Tôi có... gây khó dễ cho tôi? |
Si no trae un interdicto de restricción, que no trae, váyase de aquí. Hoặc là thôi cái trò đó hoặc là đi đi. |
¿Un interdicto? Không có nghĩa phải dùng lệnh cách ly. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interdicto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới interdicto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.