Internet service provider trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Internet service provider trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Internet service provider trong Tiếng Anh.
Từ Internet service provider trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà cung cấp dịch vụ Internet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Internet service provider
nhà cung cấp dịch vụ Internet(A business that supplies Internet connectivity services to individuals, businesses, and other organizations. An ISP provides a telephone number, a user name, a password, and other connection information so that users can access the Internet through the ISP's computers.) |
Xem thêm ví dụ
Others distinguish internet service providers from international value-added network services (IVANS) operators. Những người khác phân biệt các nhà cung cấp dịch vụ internet từ các nhà khai thác dịch vụ mạng giá trị gia tăng quốc tế (IVans). |
To fix internet connection issues, we recommend contacting your network administrator, Internet Service Provider (ISP), or mobile carrier. Để khắc phục sự cố kết nối Internet, bạn nên liên hệ với quản trị viên mạng, Nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) hoặc nhà mạng di động. |
Many Internet service providers (ISPs) offer this service free to subscribers. Nhiều nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) cung cấp dịch vụ này miễn phí cho các thuê bao. |
In 2007, TPG became the first internet service provider in Australia to launch IPTV. Trong năm 2007, TPG đã trở thành nhà cung cáp dịch vụ Internet đầu tiên tại Úc để tung ra dịch vụ IPTV. |
Contact the network administrator or your Internet Service Provider. Liên hệ với quản trị viên mạng hoặc Nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn. |
If you still can't connect, please contact your Internet Service Provider, router manufacturer or network administrator. Nếu vẫn không thể kết nối, vui lòng liên hệ với Nhà cung cấp dịch vụ Internet, nhà sản xuất bộ định tuyến hoặc quản trị viên mạng của bạn. |
Top level domain was reserved for federal institutions and official governmental institutions, as well as Internet service providers. Tên miền cấp cao nhất được để dành cho cơ quan liên bang và cơ quan chính quyền chính thức, cũng như nhà cung cấp dịch vụ Internet. |
It prohibits Internet Service Providers (ISPs) from disclosing information gathered in providing services. Điều luật cấm các nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) tiết lộ những thông tin mở trong các dịch vụ cung cấp. |
To find out if your Internet Service Provider is HD Verified, visit the Video Quality Report. Để biết Nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn có được xác minh HD hay không, hãy truy cập vào phần Báo cáo chất lượng video. |
Gaza is serviced by four internet service providers that now compete for ADSL and dial-up customers. Tại Dải Gaza có bốn nhà cung cấp dịch vụ internet hiện đang cạnh tranh nhau về các dịch vụ dial-up và ADSL. |
In 1998, FPT became one of the four leading Internet service providers in Vietnam to create a breakthrough in this field. Năm 1998 trở thành 1 trong 4 nhà cung cấp dịch vụ Internet đầu tiên tại Việt Nam tạo bước phát triển đột phá cho lĩnh vực này tại Việt Nam. |
All this information is stored for at least six months, up to two years by your phone company or your Internet service provider. Tất cả những thông tin này đều được lưu trữ ít nhất trong sáu tháng, cho tới hai năm bởi nhà mạng bạn đang sử dụng hoặc nhà cung cấp dịch vụ Internet. |
Location is typically based on the Internet Protocol (IP) address, which is a unique number assigned by Internet Service Providers to each computer connected to the Internet. Vị trí thường dựa trên địa chỉ Giao thức internet (IP), là số duy nhất được chỉ định bởi Nhà cung cấp dịch vụ Internet cho mỗi máy tính được kết nối Internet. |
This law requires internet service providers to provide information about its users, take down content the police deem inappropriate, and stop providing services to users the government disfavors. Bộ luật này quy định các nhà cung cấp dịch vụ internet phải cung cấp thông tin về người sử dụng, gỡ bỏ các thông tin bị công an cho là có vấn đề, và ngừng cung cấp dịch vụ cho những người sử dụng bị chính quyền không ưa. |
Thus, the portal is always accessible because it is immune to denial of service attacks, Internet service provider limitations (such as traffic shaping and censorship) and hardware failure. Vì vậy, cổng thông tin này luôn luôn có thể truy cập bởi vì nó miễn dịch với các vụ tấn công từ chối dịch vụ, hạn chế cung cấp dịch vụ Internet (chẳng hạn như định hình lưu lượng truy cập và kiểm duyệt) và lỗi phần cứng. |
Friis had no formal higher education, dropping out of high school before starting a job at the help desk of CyberCity, one of Denmark’s first Internet service providers. Friis chưa tốt nghiệp cấp trung học phổ thông (tú tài), anh bỏ học khi chưa học hết cấp III, và bắt đầu làm việc tại văn phòng của hãng CyberCity, một trong các hãng cung cấp dịch vụ Internet đầu tiên của Đan Mạch. |
These ratings represent the video streaming quality you can expect (at least 90% of the time) when you watch YouTube on an Internet Service Provider in a specific area. Những xếp hạng này thể hiện chất lượng phát video mà bạn có thể mong đợi (ít nhất là 90% thời gian) khi xem YouTube trên Nhà cung cấp dịch vụ Internet trong một khu vực cụ thể. |
The authorities block access to politically sensitive websites, frequently attempt to shut down blogs, and require internet service providers to remove contents or social media accounts arbitrarily deemed politically unacceptable. Chính quyền chặn đường truy cập các trang mạng nhạy cảm về chính trị và thường xuyên tìm cách đóng các blog, hay yêu cầu các nhà cung cấp dịch vụ internet gỡ bỏ các nội dung hoặc tài khoản mạng xã hội mà chính quyền tùy tiện cho là không chấp nhận được về chính trị. |
The authorities block access to politically sensitive websites and frequently attempt to shut down blogs, or require internet service providers to remove content or social media accounts arbitrarily deemed politically unacceptable. Nhà cầm quyền chặn đường truy cập các trang mạng nhạy cảm về chính trị và thường xuyên tìm cách đóng các trang blog, hay yêu cầu các nhà cung cấp dịch vụ internet gỡ bỏ các nội dung hoặc tài khoản mạng xã hội mà chính quyền tùy tiện cho là không chấp nhận được về chính trị. |
Various plans were put forward for the possible management of the domain, mostly Internet service providers seeking to stake a claim, each of which were naturally unacceptable to the rest of the committee. Nhiều kế hoạch đã được đề nghị để quản lý tên miền dễ dàng hơn, đa số nhà cung cấp dịch vụ Internet giành quyền quản lý, nhưng họ đều bị từ chối bởi các thành viên còn lại trong hội đồng. |
A hotspot is a physical location where people may obtain Internet access, typically using Wi-Fi technology, via a wireless local area network (WLAN) using a router connected to an internet service provider. Điểm truy cập là một vị trí thực tế nơi mọi người có thể truy cập Internet, thường sử dụng công nghệ Wi-Fi, qua mạng cục bộ không dây (WLAN) bằng bộ định tuyến được kết nối với nhà cung cấp dịch vụ internet. |
He returned to Buenos Aires to study business administration for three years at the University of San Andrés and dropped out to launch Argentina's first Internet Service Provider, Internet Argentina S.A. in 1994. Anh trở lại Buenos Aires để học chuyên ngành quản trị kinh doanh trong ba năm tại trường đại học University of San Andrés và bỏ dở chương trình học để khởi động Internet Argentina S.A. Nhà Cung Cấp Dịch Vụ Internet đầu tiên của Argentina, vào năm 1994. |
The Video Quality Report sheds a light on what kind of performance your Internet Service Provider (ISP) typically delivers, how various providers stack up in your area and what other factors play a role in video performance. Báo cáo Báo cáo chất lượng video thể hiện rõ loại hiệu suất mà Nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) của bạn thường phân phối, cách so sánh các nhà cung cấp khác nhau trong khu vực của bạn và yếu tố nào khác đóng vai trò trong hiệu suất video. |
Net neutrality is the principle that governments should mandate Internet service providers to treat all data on the Internet the same, and not discriminate or charge differently by user, content, website, platform, application, type of attached equipment, or method of communication. Tính trung lập Internet là nguyên tắc theo đó các nhà cung cấp dịch vụ Internet phải đối xử với tất cả các loại dữ liệu trên mạng bình đẳng, không phân biệt theo người dùng, nội dung, trang web hay nền tảng, ứng dụng, loại thiết bị gắn nối hoặc phương pháp truyền thông. |
Proponents claimed that these bills would preserve the open Internet that consumer groups sought, and to prohibit Internet service providers from using various variable pricing models based upon the user's quality of service level, described as tiered service in the industry and as price discrimination arising from abuse of "local monopolies enshrined in law" by some economists. Mỗi bộ đều muốn ngăn cấm các nhà cung cấp dịch vụ Internet sử dụng các mô hình giá biến đổi khác nhau dựa trên mức chất lượng dịch vụ của người sử dụng, được mô tả như là dịch vụ theo tầng trong ngành và là sự phân biệt giá cả phát sinh từ việc lạm dụng "độc quyền địa phương được pháp luật khống chế" bởi một số nhà kinh tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Internet service provider trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Internet service provider
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.