Hvað þýðir trên cùng í Víetnamska?

Hver er merking orðsins trên cùng í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota trên cùng í Víetnamska.

Orðið trên cùng í Víetnamska þýðir ofan á. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins trên cùng

ofan á

(on top)

Sjá fleiri dæmi

Hội nghị ngoài trời (1981) và Phòng hội nghị Guayaquil (2009) trên cùng mảnh đất
Útimót (1981) og mótshöllin í Guayaquil (2009) á sömu landareigninni.
Trên cùng của đền tháp là mái tròn hình chuông.
Efst á turninum er hringlótt hús.
Susan và tôi đều thực sự đang ở trên cùng một con đường trở về nhà.
Susan og ég vorum bæði á sama vegi aftur heim.
Một mô tả giao diện có ích cho hộp thông tin ở trên cùng bên phải
Jamm, hér ætti að vera smá lýsing á viðbótinniName
Chỉ huy, chúng ta không thể lại gần phía trên cùng của phi thuyền.
Stjķrnstöđ, viđ komumst ekki yfir skipiđ.
Đặt biểu mẫu lên trên cùng
Hlaða forsniði yfir
Tốt nhất là đừng ghi các viếng thăm lại trên cùng tờ giấy với những ghi chép từng nhà.
Best er að skrá þá staði þar sem enginn er heima á sér millihúsaminnisblöð en ekki á minnisblöð fyrir endurheimsóknir.
Thêm vào một tấm hình của các em—hoặc là một hình vẽ hoặc một bức ảnh—ở trên cùng của trang giấy đó.
Setjið mynd af ykkur sjálfum—annað hvort teiknaða mynd eða ljósmynd—efst á blaðið.
Cô nghe thấy một đánh hơi gần phía sau đầu của cô dường như, và biến rất ngạc nhiên khi xem Hall chục chân trên cầu thang trên cùng.
Hún heyrði snökt loka fyrir aftan höfuð sér og það virtist, og beygja, var hissa á að sjá Hall tugi metra burt á hæstur Stiga.
Có báo cáo cho biết rằng, những công bố của hội thánh lân cận thỉnh thoảng làm chứng trên cùng đường phố, chỗ đậu xe, trước khu thương mại hoặc bến xe.
Fréttir hafa borist af því að boðberar nærliggjandi safnaða starfi stundum í sömu götu, á sama bílaplani eða fyrir framan sömu verslanir.
Trái lại khi hợp tác, vợ chồng bạn giống như phi công trưởng và phi công phó trên cùng chuyến bay, thay vì hai phi công lái hai máy bay có nguy cơ đụng nhau.
En ef þið vinnið vel saman eruð þið eins og flugstjóri og aðstoðarflugmaður í sömu flugvél í stað þess að vera tveir flugstjórar í flugvélum sem stefna beint hvor á aðra.
2 Để tìm lời giải đáp cho câu hỏi trên, hãy cùng xem xét sách Ha-ba-cúc.
2 Til að fá svar við því skulum við skoða bók Habakkuks.
Phát âm một tác vụ lại từ đầu và thay đổi trạng thái của nó sang Sẵn sàng. Nếu tác vụ đang nằm trên cùng trong danh sách các tác vụ sẵn sàng phát âm, nó sẽ được phát âm
Spólar til baka á byrjun verks og breytir stöðu þess í bið. Ef verkið er efst í listanum byrjar það að tala
Tiếp tục phát âm một tác vụ đã bị tạm ngừng hoặc chuyển một tác vụ đang ở trạng thái Xếp hàng sang Sẵn sàng. Nếu tác vụ đang nằm trên cùng trong danh sách các tác vụ sẵn sàng phát âm, nó sẽ được phát âm
Heldur áfram með verk eða setur verk sem var í biðröð í bið. Ef verkið er efst í listanum byrjar það að tala
Chọn một tập tin và đặt nội dung của tập tin vào danh sách phát âm. Bạn cần ấn nút Tiếp tục để tác vụ chuyển sang trạng thái Sẵn sàng. Tác vụ sẽ được phát âm bởi Máy phát âm trên cùng trong trang Máy phát âm
Biður um skrá og setur innihald hennar í biðröð til tölunar. Þú verður að ýta á halda áfram hnappinn til að gera verkið talanlegt. Efsti talarinn í talaraflipanum verður notaður
Những ngôi sao nằm trên hình cầu ngoài cùng, các hành tinh nằm trên các hình cầu gần trái đất.
Hvelin voru hver inni í öðru, fastastjörnurnar sátu á því ysta en reikistjörnurnar á þeim hvelum sem nær voru jörð.
20 Nếu một tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm mà cứ ở mãi trong giai đoạn chỉ đọc một câu Kinh-thánh hoặc trả lời đơn sơ bằng cách đọc nguyên văn trong bài thì việc tham dự đó có vẻ như đến từ lớp mỏng phía trên cùng của trí óc.
20 Ef reyndur kristinn maður næði aldrei lengra en að lesa einfaldlega biblíuvers eða koma með almenna athugasemd beint frá greininni er líklegt að þátttaka hans komi aðeins frá „virka laginu“ í huga hans.
21 Chữ cuối cùng trên tường là “U-PHÁC-SIN”.
21 Síðasta orðið á veggnum var „ufarsin.“
Vào đêm cuối cùng trên đất, Chúa Giê-su dạy các sứ đồ bài học nào?
Hvað kenndi Jesús postulunum kvöldið fyrir dauða sinn?
Chúng ta cùng trên 1 đường cong chỉ là ở đối diện nhau
Viđ erum á sama ferlinum, bara hvor sínum megin.
Bây giờ trot cùng trên lầu và không bận tâm chúng tôi thấy người lớn nữa.
Nú brokk með efri og gera nennir ekki að okkur fullorðna lengur.
Hắn đề nghị cho ngài “mọi nước trên thế gian cùng sự vinh quang của các nước ấy”.
Satan bauð Jesú „öll ríki heims og dýrð þeirra“.
Là “Đấng sanh ra đầu hết thảy mọi vật dựng nên”, Chúa Giê-su sống rất lâu ở trên trời cùng Cha ngài, Đức Giê-hô-va.
Áður en hann kom til jarðar gerði hann meira en að verja tíma með föður sínum.
14 Cùng trên mọi núi cao, mọi ngọn đồi, trên mọi nước nào kiêu căng và trên mọi dân tộc;
14 Og yfir öll há fjöll og allar hæðir og allar þjóðir, sem hátt gnæfa, og yfir sérhvern lýð —
“Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng, hãy quản-trị loài cá dưới biển, loài chim trên trời cùng các vật sống hành-động trên mặt đất”.
„Verið frjósöm, margfaldist og uppfyllið jörðina og gjörið ykkur hana undirgefna og drottnið yfir fiskum sjávarins og yfir fuglum loftsins og yfir öllum dýrum, sem hrærast á jörðinni.“

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu trên cùng í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.