Cosa significa thay thế cho in Vietnamita?
Qual è il significato della parola thay thế cho in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thay thế cho in Vietnamita.
La parola thay thế cho in Vietnamita significa surrogato, aggiunto, rimpiazzo, sostituto, delegato. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola thay thế cho
surrogato(surrogate) |
aggiunto(surrogate) |
rimpiazzo(surrogate) |
sostituto(surrogate) |
delegato(surrogate) |
Vedi altri esempi
Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa. Creava nuovi organi per i trapianti. |
Anh phải tìm người thay thế cho tôi." Devi trovare un rimpiazzo." |
Ngày 12 tháng 6 năm 1967, đồng Đôla Malaysia thay thế cho đồng Đôla của xứ Malaya và Borneo thuộc Anh. Il 12 giugno 1967 il dollaro malese sostituì il dollaro della Malaya e del Borneo britannico alla pari. |
Vì thế cô ấy đều bịa ra các câu chuyện để thay thế cho các ký ức đó... E così si inventa delle storie che rimpiazzino i suoi ricordi. |
Ta không phải người thay thế cho anh trai ta. Io non sono un'alternativa a mio fratello. |
Ta sẽ lấy họ để thay thế cho mọi con đầu lòng của dân Y-sơ-ra-ên. Li prenderò per me al posto di tutti i primogeniti* degli israeliti. |
Không có điều nào có thể thay thế cho việc đó. Non v’è alcun sostituto. |
Phải, " miễn phí " chỉ là từ thay thế cho " chủ nghĩa xã hội ". " Gratis " è solo un sinonimo di " socialista ". |
Chúng ta cần một vài giải pháp thay thế cho dầu. Ci servono alternative al petrolio. |
Tất nhiên, không gì có thể thay thế cho những thói quen tốt khi lái xe. Naturalmente, per la sicurezza al volante non c’è niente di più importante di avere buone abitudini di guida. |
Nhưng họ biết rằng các sách này không thay thế cho Kinh-thánh. Ma sanno che nessuna di esse può sostituire la Bibbia. |
Chỉ là một lý tưởng thay thế cho... Una causa a cui dedicarti al posto... |
Thay thế cho cơn mưa! người Gaul bất khả chiến bại. Possano gli Dei onorare per sempre Crisso, il Gallo imbattuto! |
Từ năm 1917 tới năm 1921, sắt được dùng tạm thay thế cho đồng thau. Tra il 1917 e il 1921, il ferro sostituì temporaneamente il bronzo. |
Ấy là vì máy truyền hình chỉ làm thỏa mãn thị giác thay thế cho hành động. Questo perché la televisione sostituisce il semplice vedere al fare. |
Hãng này là hãng thay thế cho một hãng hàng không cũ đó là Nigeria Airways. Questo volo prenderebbe il posto di quello della ormai fallita Nigeria Airways. |
Ai cũng biết " phức tạp " là từ thay thế cho " con khốn " mà. Tutti sanno che " complicata " è sinonimo di " stronza ". |
Lúc đó một giao ước mới thay thế cho giao ước Luật pháp cũ. In quel tempo il nuovo patto sostituì il vecchio patto della Legge. |
Kể từ ngày 30 tháng 4 năm 2003, Antonio Guisasola là chủ tịch của PROMUSICAE, thay thế cho Carlos Grande. Dal 30 aprile 2003 Antonio Guisasola è il presidente della PROMUSICAE, al posto di Carlos Grande. |
Các tờ ghi chú dán trên tủ lạnh thay thế cho cuộc trò chuyện trong bữa ăn. I bigliettini lasciati in giro per casa prendono il posto delle conversazioni a tavola. |
Trứng cũng có thể được thay thế cho kansui. Le uova possono essere dei sostituti del kansui. |
Tình yêu thương của Đấng Ky Tô sẽ thay thế cho sự sợ hãi bằng đức tin! L’amore di Cristo sostituirà la paura con la fede! |
Ai có khả năng thay thế cho Zuba chứ? Ohi potrebbe mai prendere il posto di zuba? |
Một cuốn sách (Milestones of History) nói: “Sự hoài nghi đã thay thế cho đức tin mù quáng. “Lo scetticismo prese il posto della fede cieca”, dice un testo di storia. |
Chúng ta chỉ có một qui tắc thay thế cho chủ ngữ. Abbiamo solo una regola con cui sostituire " subject ". |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di thay thế cho in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.