jaguar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jaguar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaguar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jaguar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là báo đốm Mỹ, báo đốm mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jaguar
báo đốm Mỹnoun (Gran felino carnívoro con manchas originario de América del Sur y Central.) También hallamos al solitario jaguar (Panthera onca). Cũng có báo đốm Mỹ (Panthera onca) sống cô lập. |
báo đốm mỹnoun no es el jaguar, không phải là loài báo đốm Mỹ, |
Xem thêm ví dụ
De hecho, el país cuenta con el primer santuario de jaguares del mundo. Đất nước Belize hãnh diện với khu bảo tồn báo đốm đầu tiên trên thế giới. |
El rey Jaguar de la montaña. Vua Báo Đốm của núi non. |
Fue tallado de la piedra caliza durante el reinado de Escudo Jaguar II y muestra la Señora Xook invocando la Serpiente Visión para conmemorar la adhesión de su marido al trono. Nó được chạm khắc từ đá vôi dưới thời vua Itzamnaaj B'alam II và cho thấy Lady Xook đang gọi Vision Serpent để kỷ niệm sự gia nhập của chồng lên ngai vàng. |
Se muestra un ritual de derramamiento de sangre que se llevó a cabo por Escudo Jaguar II y su esposa la Señora K'ab'al Xook, se colocó al gobernante sosteniendo una antorcha encendida por encima de su esposa, que tira de una cuerda de punta a través de su lengua. Nó cho thấy một nghi thức đẫm máu đang được vua Itzamnaaj B'alam II và vợ Lady K'ab'al Xook thực hiện, nhà vua đang cầm một ngọn đuốc đang cháy trên người vợ, người kéo một sợi dây gai nhọn qua lưỡi. |
A principios de 790, Escudo Jaguar III supervisó la instalación de Chan Muwan II en Bonampak, y contrató a los artesanos Yaxchilanos para conmemorar los murales de la Estructura I (con el anterior Chan Muwan). Khoảng năm 790, vua Shield Jaguar III của Yaxchilan giám sát việc xây tượng Chan Muwaan II ở Bonampak, và ông đã thuê các nghệ nhân Yaxchilano hoàn thành để tưởng nhớ Chan Muwaan II (và Chan Muwaan trước đó) trong các bức tranh tường của "Cấu trúc I". |
En el 689, relativamente al comienzo de su reinado, Escudo Jaguar II es recordado por haber capturado Aj Sak Ichiy Pat. Năm 689, tương đối sớm trong triều đại của mình, Itzamnaaj B'alam II được ghi nhận là đã bắt giữ Aj Sak Ichiy Pat. |
Está en gran parte intacta y representa a Pájaro Jaguar III quien gobernó en el siglo VII. Nó phần lớn còn nguyên vẹn và mô tả người cai trị thế kỷ thứ 7 Bird Jaguar III. |
Los escalones VI, VII y XVIII están muy bien conservados y muestran a Pájaro Jaguar IV, su padre y su abuelo jugando con pelotas simbólicas, hechas con los cuerpos atados de sus prisioneros. Các bước VI, VII và XVIII được bảo quản cực kỳ tốt và mô tả Bird Jaguar IV và hai trong số những người tiền nhiệm của ông ăn mặc như những người chơi bóng. |
En los planes sobre el futuro de las fuerzas armadas británicas del 21 de julio de 2004, el entonces Secretario de Defensa Geoff Hoon detalló la retirada del Jaguar para 2007. Việc công bố những kế hoạch trong tương lai của Quân đội Anh vào 21 tháng 7 năm 2004, thư ký bộ trưởng quốc phòng Anh Geoff Hoon đã nêu những chi tiết của kế hoạch rút Jaguar khỏi biên chế vào năm 2007. |
¿El jaguar " salvaje "? Con báo " hóa rồ "? |
Como táctica de desinformación, numerosas fotos del Bf 162 circularon en la prensa alemana bajo la denominación de "Messerschmitt Jaguar", un nombre nunca usado fuera de ese contexto. Như là một chiến thuật thông tin đánh lạc hướng, những hình ảnh của chiếc Bf 162 được truyền bá rộng rãi trên báo chí Đức và được chú thích như là kiểu "Messerschmitt Jaguar", một cái tên không tìm thấy ở bất kỳ tài liệu nào khác. |
En el 629, Pájaro Jaguar III fue entronizado como gobernante de Yaxchilán. Năm 629, Bird Jaguar III được phong làm vua của Yaxchilan. |
Mi camión no es un Jaguar. Xe tôi không phải là Jaguar. |
La principal especie en peligro de extinción en la selva Amazónica no es el jaguar, no es el águila arpía, sino los tribus aisladas y remotas. Và giống loài tuyệt nhất và trong tình trạng nguy hiểm nhất ở rừng nhiệt đới Amazon không phải là loài báo đốm Mỹ, không phải là đại bàng Harpy, mà là những bộ lạc bị cô lập và chưa được tiếp cận này. |
Después de graduarse de la Universidad en 2000, ha trabajado para Jaguar Racing, seguido por Williams F1. Sau khi tốt nghiệp Đại học năm 2000, anh về làm việc cho hãng xe đua WilliamsF1. |
Con relación al comportamiento esquivo y misterioso de estos grandes felinos, un biólogo señaló: “Es muy difícil encontrar un jaguar. Loài họ mèo lớn này bí ẩn và khó phát hiện. Một nhà sinh vật học cho biết: “Rất khó tìm được báo Mỹ! |
Hace unos 1,9 millones de años, el jaguar se separó del grupo restante, que contenía a los antepasados de leopardos y leones. Khoảng 1,9 triệu năm trước thì báo đốm Mỹ đã tách ra từ nhóm còn lại, là các tổ tiên chung của báo hoa mai và sư tử ngày nay. |
Supongo que deberemos ir en el Jaguar. Có lẽ ta sẽ đi trên chiếc Jag. |
¡ Un jaguar enloquecido! Một con báo đốm trở nên hóa rồ! |
¿Un médico en un Jaguar? Un boleto ganador. Vị bác sĩ đi xe Jaguar là tấm vé ăn miễn phí. |
Del mismo modo, la captura de un señor de Hix Witz en el año 732 se compara con la victoria de Pájaro Jaguar III en el mismo sitio. Tương tự như vậy, việc ông bắt được một lãnh chúa của Hix Witz vào năm 732 được so sánh với chiến thắng của Bird Jaguar III trên cùng một địa điểm. |
El monumento data del 514 y representa a Jaguar Ojo de Nudo I. Esta estela es la más antigua conocida de Yaxchilán. Tượng đài có niên đại 514 và mô tả nhà vua Jaguar I. Tấm bia này được biết đến sớm nhất từ Yaxchilan. |
En cautividad, el jaguar puede llegar a vivir más de veinte años. Một số con báo Mỹ có thể sống hơn 20 năm trong tình trạng giam cầm. |
Entre el 646 y 647 capturó a un señor de un lugar aún no encontrado de nombre Hix Witz (que significa "Montaña Jaguar"), en alguna parte en el lado norte del Usumacinta. Vào năm 646 hoặc 647, ông đã bắt được một lãnh chúa từ địa điểm vẫn chưa được xác định là Hix Witz (có nghĩa là "Đồi Jaguar"), một nơi nào đó ở phía bắc của Usumacinta. |
Un Jaguar fue convertido en Jaguar Active Control Technology (ACT) con controles fly-by-wire y alteraciones aerodinámicas en su fuselaje. Một chiếc Jaguar đã được chuyển đổi thành Jaguar Active Control Technology (ACT) với hệ thống điều khiển lái fly-by-wire và những thay đổi khí động học đối với khung máy bay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaguar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jaguar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.