झड़ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ झड़ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ झड़ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ झड़ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bụi cây, vẽ lên, bụi, chạm qua, chạm nhẹ phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ झड़
bụi cây(brush) |
vẽ lên(brush) |
bụi(brush) |
chạm qua(brush) |
chạm nhẹ phải(brush) |
Xem thêm ví dụ
40 अगर एक आदमी के सिर के बाल झड़ जाते हैं और वह गंजा हो जाता है, तो वह अशुद्ध नहीं शुद्ध है। 40 Nếu một người nam bị rụng tóc và trở nên hói thì người đó tinh sạch. |
एक और विद्वान कहता है, “जैसे काले आसमान में तारे और भी चमकते हैं और देवदार के पेड़ तब और भी खूबसूरत नज़र आते हैं जब उसके आस-पास के पेड़ों के पत्ते झड़ जाते हैं,” ठीक उसी तरह अबिय्याह की अच्छाई भी “साफ दिखायी देती है।” Một học giả khác nói rằng điểm tốt của A-bi-gia “rất dễ thấy... như các vì sao sáng nhất giữa bầu trời đêm, như các cây thông đẹp nhất giữa hàng cây trụi lá”. |
सामान्यतः हमारे लगभग 50 से 100 बाल हर दिन टूटते-झड़ते हैं। Ở mỗi người, trung bình khoảng 50 đến 100 sợi tóc rụng mỗi ngày. |
मेरे लगभग सारे-के-सारे बाल झड़ गए थे और मुझे तेज़ बुखार था। Tóc tôi rụng gần hết và lên cơn sốt cao. |
हालांकि, बाल नहीं झड़ने के उनके गुण ने उन्हें हाल के वर्षों में अधिक लोकप्रिय बना दिया है। Chất lượng trong vấn đề không rụng lông của giống chó này đã làm cho chúng trở nên phổ biến hơn trong những năm gần đây. |
कभी-कभी वे मुझसे ज़रूर परेशान हो जाते होंगे, क्योंकि मैं उनके आगे सवालों की झड़ी लगा देती हूँ और ज़रूरत से ज़्यादा उनका समय ले लेती हूँ। Tôi nghĩ đôi khi họ bực mình vì tôi nêu ra quá nhiều câu hỏi và luôn giữ họ ở lại quá lâu. |
आईना देखो तो नयी-नयी झुर्रियाँ नज़र आती हैं, धीरे-धीरे बाल सफ़ेद होते जाते हैं और झड़ने भी लगते हैं। Nhìn trong gương thì thấy những nếp nhăn mới và tóc bạc dần—ngay cả hói nữa. |
राजा यीशु मसीह लोगों को ऐसी ताज़गी देगा जैसे ‘घास की खूंटी पर बरसनेवाला मेंह, और भूमि सींचनेवाली झड़ियां’ होती हैं। Vua Giê-su sẽ là nguồn mang lại sự khoan khoái, “như mưa trên cỏ mới phát, khác nào giọt của trận mưa tưới đất vậy”. |
53 जब यीशु वहाँ से बाहर निकला, तो शास्त्री और फरीसी बुरी तरह उसके पीछे पड़ गए और उन्होंने उसके सामने सवालों की झड़ी लगा दी। 54 वे इस ताक में थे कि उसके मुँह से कोई ऐसी बात निकले जिससे वे उसे पकड़ सकें। 53 Khi ngài rời khỏi đó, các thầy kinh luật và người Pha-ri-si gây áp lực nặng nề cho ngài và vặn hỏi ngài nhiều điều khác, 54 chờ cơ hội để bắt lỗi ngài trong lời nói. |
१० फिर यहोवा शैतान की व्यवस्था पर सांघातिक प्रहार करता है: “मैं मरी और खून के द्वारा [गोग] से मुक़द्दमा लड़ूंगा; और उस पर और उसके दलों पर . . . मैं बड़ी झड़ी लगाऊंगा, और ओले और आग और गन्धक बरसाऊंगा। . . . 10 Lúc đó Đức Giê-hô-va giáng xuống một đòn chí tử vào hệ thống của Sa-tan: “Ta sẽ làm sự xét-đoán nghịch cùng [Gót] bởi dịch-lệ và bởi máu. |
लेकिन जब आखिरकार, लंबे इंतज़ार के बाद अचानक झड़ी लगती है, तो टपटप करती बूँदें मन को कितना तरो-ताज़ा करती हैं! Khi mưa xuống, thật mát mẻ và dễ chịu làm sao! |
41 अगर उसके सिर पर सामने के बाल झड़ जाते हैं और उस हिस्से में वह गंजा हो जाता है, तो वह अशुद्ध नहीं शुद्ध है। 41 Nếu bị rụng tóc và hói ở phía trước đầu thì người đó tinh sạch. |
हालाँकि गर्मियों में इस पेड़ के सारे पत्ते और फूल झड़ जाते हैं, फिर भी इसमें काफी पानी जमा रहता है। Dù nó trụi hết hoa lá trong mùa khô nhưng cây có nguồn dự trữ nước. |
सुबह की रोशनी पृथ्वी की छोर को मानो दामन की तरह पकड़कर उसे इतनी ज़ोर से झटकती है कि दुष्ट लोग धूल की तरह झड़ जाते हैं यानी उनकी करतूतों का खुलासा हो जाता है। Khi ánh sáng ban mai chiếu đến trái đất, nó phơi bày kẻ làm ác và khiến họ phải chạy trốn. |
इटली में रहनेवाली एक माँ, जिसका नाम अन्जेला है, कहती है: “जब मेरा बेटा छोटा था, तो वह सवालों की झड़ी लगा देता था। Một người mẹ ở Ý tên là Angela cho biết: “Khi còn nhỏ, con trai tôi thường đặt câu hỏi tới tấp. |
उसकी वजह से वह फ़ीड यार्ड पूरा पशु चिकित्सा सुविधा गिराने जा रहा था, उन्हे बस उन्हे वह झडा हटाना था Nơi cho gia súc ăn này chuẩn bị dỡ bỏ toàn bộ cơ sở thú y, và tất cả những việc họ cần làm là chuyển lá cờ đi. |
40 तुम्हारे देश-भर में जैतून के पेड़ होंगे, मगर तुम उनका तेल शरीर पर नहीं मल पाओगे क्योंकि तुम्हारे जैतून के फल झड़ जाएँगे। 40 Anh em sẽ có cây ô-liu trong toàn lãnh thổ của mình nhưng không có dầu để xức cho mình, vì các trái ô-liu của anh em sẽ rụng hết. |
(निर्गमन ३२:११, ३०-३२) उसने काव्यात्मक ढंग से कहा: “मेरा उपदेश मेंह की नाईं बरसेगा, और मेरी बातें ओस की नाईं टपकेंगी, जैसे कि हरी घास पर झीसी, और पौधों पर झड़ियां।” Mặc dầu giữ việc xét xử dân, đôi khi ông trở thành người bênh vực họ trước mặt Đức Giê-hô-va, nài xin Ngài tha thứ cho họ và ngay cả xin tự hiến thân mình để chuộc tội cho họ (Xuất Ê-díp-tô Ký 32:11, 30-32). |
इस नस्ल के कुत्तों के बाल नहीं झडा करते. बाल या तो लहरदार या घुंघराले हुआ करते हैं। Không cạo tóc khi có người chết hay đám tang đưa đám — Deut. |
जो पेड़ अब तक खड़े थे उनकी डालियाँ झड़ चुकी थीं। Những cây còn đứng thì trơ trụi, không còn một chiếc lá. |
+ 24 “सब इंसान घास के समान हैं और उनकी शोभा मैदान के फूलों की तरह है। घास सूख जाती है और फूल झड़ जाता है, 25 लेकिन यहोवा* का वचन हमेशा-हमेशा तक कायम रहता है।” + 24 Vì “hết thảy loài người* đều giống như cỏ, và hết thảy sự vinh hiển của họ như hoa nở ngoài đồng; cỏ khô hoa rụng, 25 nhưng lời Đức Giê-hô-va* tồn tại mãi mãi”. |
अगर तब भी न झड़ें, तो पान में खाने का चूना मिलाकर घिसें। Đừng chỉ ngửi đồ ăn để phán đoán. |
जब ऐन ने अपना निबंध सबके सामने पेश किया, तो एक लड़की ने उसे गलत साबित करने के लिए उस पर सवालों की झड़ी लगा दी, क्योंकि वह विकासवाद पर विश्वास करती थी। Khi Anna trình bày bài tiểu luận của mình trước lớp, một bạn nữ tin vào sự tiến hóa đã đặt ra nhiều câu hỏi để bắt bẻ. |
उदाहरण के लिए पशुओं को क्या डराता है, जैसे वह हिलता हुआ झडा, पशु चिकित्सा सुविधा के सामने Chẳng hạn, lá cờ ngay đang bay, ngay trước cơ sở thú y. |
कई बच्चे बात करना सीखते नहीं कि बड़ों के आगे सवालों की झड़ी लगा देते हैं। Nhiều em bắt đầu hỏi khi vừa biết nói. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ झड़ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.