जनसंख्या वृद्धि trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जनसंख्या वृद्धि trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जनसंख्या वृद्धि trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जनसंख्या वृद्धि trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Tăng dân số, tăng dân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जनसंख्या वृद्धि

Tăng dân số

(population growth)

tăng dân số

(population growth)

Xem thêm ví dụ

2013 में, रूस ने 1990 से 22,700 पर पहली प्राकृतिक जनसंख्या वृद्धि का अनुभव किया।
Năm 2013, Nga đã trải qua sự gia tăng dân số tự nhiên đầu tiên kể từ năm 1990 ở mức 22.700.
2006 से 2011 तक जनसंख्या वृद्धि औसतन + 0.6% प्रति वर्ष थी।
Từ năm 2006 đến năm 2011, tốc độ gia tăng dân số trung bình là +0,6% mỗi năm.
यहूदीवाद का केम्ब्रिज इतिहास (अंग्रेज़ी) कहती है कि फ़ारसी शासन के अधीन, यहूदा “विस्तार और जनसंख्या वृद्धि की अवधि” का अनुभव करने लगा।
Một sách lịch sử (The Cambridge History of Judaism) nói rằng dưới sự cai trị của Phe-rơ-sơ, nước Giu-đa bắt đầu có được “một thời kỳ phát triển và dân số gia tăng”.
2007 तक, आबादी 300,000 तक पहुँच गई थी, यद्यपि 2000 में जनगणना से पता चला कि जनसंख्या वृद्धि दर में 1.9% की गिरावट आई थी।
Ở thời điểm năm 2005, dân số đã lên tới 300.000, dù cuộc điều tra dân số năm 2000 cho thấy tỷ lệ tăng trưởng dân số đã sụt xuống còn 1.9%.
जब आर्थिक विकास आठ प्रतिशत चला जाता है और जनसंख्या वृद्धि १.५ प्रतिशत पर गिरता है, तो प्रति व्यक्ति आय हर नौ साल में दोगुनी होती है.
Khi sự phát triển kinh tế đạt đến 80% và sự phát triển dân số giảm 1.5%, vậy thu nhập bình quân đầu người sẽ tăng gấp đôi mỗi 9 năm.
1965 में आजादी के बाद, जनता के स्वास्थ्य की स्थिति में इतना सुधार आया कि 1978 तक जनसंख्या दोगुनी (200000) हो गई और 1985 में जनसंख्या वृद्धि दर 3.4% तक बढ गया।
Sau khi giành được độc lập năm 1965, tình trạng sức khỏe của dân cư đã được cải thiện nhiều nên dân số đã tăng gấp đôi vào năm 1978, và tỷ lệ tăng trưởng dân số lên tới cực điểm ở mức 3.4% năm 1985.
जनसंख्या की वृद्धि दर है 0.9%।
Tỷ lệ phát triển dân số dưới 0,9%.
हालांकि एक बढ़ती जन्म दर वर्तमान जनसंख्या वृद्धि को योगदान दे रही है, यह 1964 के 2.95 बच्चे प्रति माता के 'बेबी बूम' शिखर के काफी नीचे बनी हुई है, 2.1 की प्रतिस्थापन दर नीचे, लेकिन 2001 के 1.63 जितनी कम रिकार्ड से नीचे।
Mặc dù tỷ suất sinh gia tăng đóng góp vào tăng trưởng dân số hiện tại, song vẫn thấp hơn đáng kể so với mức đỉnh bùng nổ sinh sản 2,95 trẻ/phụ nữ vào năm 1964, dưới mức thay thế là 2,1, song cao hơn mức thấp kỷ lục vào năm 2001 là 1,63.
अफ्रीका में अगर जनसंख्या वृद्धि और मिट्टी के निम्नीकरण का मौजूदा रुझान जारी रहा तो यह महाद्वीप 2025 तक अपनी आबादी के सिर्फ 25% को ही भोजन देने में सक्षम होगा, यह अनुमान यूएनयू के घाना स्थित इंस्टिट्यूट फॉर नेचुरल रिसोर्सेस इन अफ्रीका के मुताबिक़ है।
Tại Châu Phi, nếu các xu hướng xói mòn đất và tăng dân số hiện tại tiếp tục, lục địa này có thể chỉ cung ứng được 25% nhu cầu lương thực cho người dân của nó vào năm 2025, theo Viện các nguồn Tài nguyên Thiên nhiên có trụ sở ở Ghana của UNU.
पिछले वर्ष की तुलना में, रूस में जनसंख्या में वृद्धि हुई है, जो 211,878 के शुद्ध प्रवासन लाभ और 135,818 की प्राकृतिक आबादी का नुकसान है।
So với năm trước, dân số ở Nga tăng 76.060, kết quả của việc tăng di cư ròng 211.878 và mất dân số tự nhiên là 135.818.
केवल आज की असिद्ध मानवजाति के संसार में जनसंख्या की अधिक वृद्धि एक समस्या प्रस्तुत करती है।
Chỉ trong thế giới loài người bất toàn ngày nay nạn nhân mãn mới là một vấn đề.
20 और ऐसा हुआ कि हेलाम प्रदेश में उनकी जनसंख्या में बहुत वृद्धि हुई और उन्होंने बहुत उन्नति की; वहां पर उन्होंने एक शहर निर्माण किया, जिसका नाम उन्होंने हेलाम का शहर रखा ।
20 Và chuyện rằng, họ gia tăng dân số và phát đạt vô cùng trong xứ Hê Lam. Họ xây dựng một thành phố gọi là thành phố Hê Lam.
2 और उनकी संख्या बहुत अधिक थी, इतनी अधिक कि उन्होंने उनकी गिनती नहीं की; क्योंकि उनकी जनसंख्या में बहुत अधिक वृद्धि हुई थी और वे बहुत संपन्न हुए थे ।
2 Và con số dân chúng rất đông, nhiều đến nỗi họ không thể đếm được; vì họ đã sinh sôi nẩy nở rất nhiều và trở nên hùng mạnh trong xứ.
20वीं सदी में, दुनिया ने चिकित्सीय उन्नति की वजह से कई देशों में मृत्यु दर के कम होने की वजह से मानव इतिहास में अपनी जनसंख्या में सबसे बड़ी वृद्धि का दर्शन किया।
Vào thế kỷ 20, thế giới đã chứng kiến sự bùng bổ dân số lớn nhất từ trước tới nay trong lịch sử loài người do tỷ lệ chết đã giảm tại nhiều nước nhờ các tiến bộ về y học.
पूर्वी यूरोप में “आख़िरकार स्वतंत्रता” की पुकारों के बावजूद, उस क्षेत्र के एक भूतपूर्व राष्ट्रपति ने स्थिति का सारांश प्रस्तुत किया, जब उसने कहा: “जनसंख्या में वृद्धि और ग्रीन-हाऊस प्रभाव, ओज़ोन में छेद और ऐड्स, परमाणवीय आतंकवाद का ख़तरा और धनी उत्तर एवं निर्धन दक्षिण के बीच में तेज़ी से बढ़ती हुई दरार, अकाल का ख़तरा, पृथ्वी-गृह के जीव-मण्डल और खनिज साधनों का रिक्तीकरण, दूरदर्शन विज्ञापन संस्कृति में विस्तार और क्षेत्रीय युद्धों का बढ़ता हुआ ख़तरा—यह सब, हज़ारों दूसरे कारणों के साथ मिलकर, मानवजाति को सार्विक ख़तरों का चित्रण करती हैं।”
Mặc dầu tại Đông Âu, người ta đã thốt lên “rốt cuộc được tự do”, nhưng một vị đã từng làm tổng thống trong vùng đó đã tóm lược tình thế khi ông nói: “Nạn nhân mãn và bầu khí quyển bị hâm nóng, lớp ozone bị thủng lỗ và bệnh miễn kháng (AIDS/Sida), sự đe dọa về khủng bố dùng bom hạch tâm và khoảng cách càng ngày càng lớn giữa các nước miền bắc giàu có và các nước miền nam nghèo khổ, sự nguy hiểm bị nạn đói, môi trường của các sinh vật bị thu hẹp lại và các tài nguyên khoáng chất của trái đất bị cạn mất dần, nền văn hóa ảnh hưởng bởi vô tuyến truyền hình thương mại gia tăng và các chiến tranh địa phương càng ngày càng thêm đe dọa—tất cả những điều này, cộng với hàng ngàn yếu tố khác, có nghĩa một sự đe dọa chung cho nhân loại”.
8 और हमारी जनसंख्या में बहुत वृद्धि हुई और हम सारे प्रदेश में फैल गए और हम सोना, चांदी, आदि मूल्यवान वस्तुओं में अत्याधिक धनी हो गए थे और काष्ठकारी, मकान बनाने, यंत्र बनाने, लोहे और तांबे की वस्तुओं को बनाने, पीतल और कठोर लोहे के हर प्रकार के तरह तरह के खेत जोतने के औजार, युद्ध के हथियार, जैसे पैने तीर और तरकस, छोटी बरछी, भाले आदि बनाने और हर तरह से युद्ध की तैयारी में कारीगर हो गए थे ।
8 Và chúng tôi gia tăng dân số rất mau lẹ, và sống lan tràn khắp xứ, và trở nên vô cùng giàu có về vàng, bạc, các vật quý giá, các kiến trúc mỹ thuật bằng gỗ, các dinh thự, máy móc, và luôn cả sắt, đồng, thau, thép, làm được đủ loại dụng cụ cày xới đất, và akhí giới chiến tranh—phải, như những mũi tên bén nhọn, ống đựng tên, lao, giáo, và tất cả mọi thứ để chuẩn bị cho chiến tranh.
मैं इन छह कारकों को मानता हूँ - जनसांख्यिकीय पूंजी के रूप में जनसंख्या को देखने के कारण, भारतीय उद्यमियों की वृद्धि, आकांक्षा की भाषा के रूप में अंग्रेजी की वृद्धि, सशक्त बनाने में प्रौद्योगिकी की भूमिका, सकारात्मक कारक के रूप में वैश्वीकरण, और लोकतंत्र का गहन होना, इन्होने योगदान दिया है कि भारत आज आगे बढ़ रहा है उन दरों पर जो कभी नहीं देखे गए.
Tôi tin rằng 6 nhân tố này - sự gia tăng dân số cũng như nguồn nhân lực, sự gia tăng doanh nhân Ấn Độ, sự gia tăng của tiếng Anh như là một ngôn ngữ của khát vọng, công nghệ là sức mạnh, toàn cầu hóa là nhân tố tích cực, và sự sâu sắc hơn về nền dân chủ - góp phần vào việc giúp Ấn Độ ngày nay phát triển với tốc độ chưa từng thấy trước đây.
इसका मतलब यह है कि अगर अमेरिका की कुल जनसंख्या की बात की जाए, तो आपकी सूची में मौजूद लोगों की साइकिल के बाजार में अधिक दिलचस्पी है और साइकिल के लिए अधिक लक्ष्य जोड़ने से आपके परिणाम में वृद्धि हो सकती है.
Điều này có nghĩa là những người trong danh sách của bạn có nhiều khả năng sẽ gia nhập thị trường xe đạp hơn tổng số dân của Hoa Kỳ và thêm mục tiêu bổ sung cho xe đạp có thể làm tăng kết quả của bạn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जनसंख्या वृद्धि trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.