jongler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jongler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jongler trong Tiếng pháp.
Từ jongler trong Tiếng pháp có nghĩa là tung hứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jongler
tung hứngnoun Donc je ne peux pas jongler comme dans la rue ici, vous comprenez. Thế nên tôi không thể tung hứng, như mọi người biết. |
Xem thêm ví dụ
Quantité de mères s’avouent surmenées parce qu’elles doivent jongler entre un travail stressant et leurs responsabilités familiales, et qu’elles sont sous-payées. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
Et j'ai dû jongler entre deux temps partiels juste pour payer mon loyer. Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí. |
Dans un de ses discours parlementaires, il déclara : « Les Singapouriens doivent apprendre à jongler entre l'anglais et le mandarin. ». Trong một bài diễn văn đọc trước quốc hội, ông nói: "Người Singapore cần phải học để thông thạo cả tiếng Anh và tiếng Hoa phổ thông". |
J'essaye d'imaginer David Elster vous apprendre à jongler. Tôi đang cố tưởng tượng David Elster dạy cậu tâng bóng. |
Voyons, comme ma jonglerie de rue, par exemple. Xem nào, ví như việc tung hứng trên đường phố của tôi. |
Imaginez de jongler avec une boule de neige sous les tropiques. Hãy tưởng tượng bạn phải tung hứng một quả bóng tuyết đi qua vùng xích đạo vậy. |
Jongleries et jeu de balles étaient populaires auprès des enfants, et une scène de lutte est représentée dans une tombe de Beni Hassan. Tung hứng và trò chơi liên quan đến bóng lại rất phổ biến với trẻ em, và đấu vật cũng được chứng thực trong một ngôi mộ tại Beni Hasan. |
Au bout de six mois d’entraînement, vous arrivez enfin à jongler avec quatre balles à la fois. Sau sáu tháng tập luyện, cuối cùng bạn có thể tung hứng bốn trái banh một lượt. |
John et JoAnn, qui sont pionniers permanents, ont écrit : “ Notre étude familiale a souvent été épisodique, car il nous fallait jongler avec nos diverses activités pour la congrégation. Anh John và chị JoAnn, một cặp vợ chồng là tiên phong đều đều, viết: “Vì các hoạt động bận rộn của hội thánh, nên chúng tôi khó duy trì giờ giấc cố định cho buổi học của gia đình. |
Dans ses conférences et ses lettres ouvertes, Oppenheimer met régulièrement de l'avant les difficultés de jongler avec la puissance de la science dans un monde où la recherche scientifique est conditionnée par la politique. Trong các diễn văn và bài viết thời gian này, Oppenheimer không ngừng nhấn mạnh khó khăn trong việc quản lý sức mạnh của tri thức trong một thế giới trong đó tự do trao đổi ý tưởng khoa học ngày càng bị cản trở bởi những lo ngại chính trị. |
Il est impossible de jongler avec. " Không thể nào tung hứng chúng được. " |
La ville a accueilli pendant l’été 2009 la 32e Convention européenne de jonglerie. Vào năm 2009, thành phố đã tổ chức Đại hội mùa đông XXIV. |
Tu jongles entre tellement de choses, et j'ai juste merdé. Em đã lo liệu rất nhiều thứ, còn chị chỉ có phá hoại. |
Le record de jongle à une main est de combien? Cậu nghĩ gì về kỉ lục tung hứng bằng một tay? |
Je jongle avec beaucoup de balles. Tớ tung lên rất nhiều quả bóng? |
Les annonceurs qui travaillent avec plusieurs comptes Google Ads doivent souvent jongler avec de multiples factures. Nhà quảng cáo làm việc với nhiều tài khoản Google Ads thường phải giải quyết nhiều hóa đơn. |
Vous ne voulez pas que je jongle, pas vrai ? Các bạn không muốn tôi tung hứng, đúng chứ? |
Le vrai bourdonnement ignore le regard de l'Histoire. et les balles pour jongler, et les attentes et la pression. Điệu nhạc thật sự chẳng quan tâm đến thành quả đã có, trách nhiệm của ta, hay áp lực, kỳ vọng từ người khác. |
Naudé : Ce sont des jongleries que nous accomplissons avec des éléments contenus dans cet immense coffre. Naudé: Đang nhào nặn những chứa đựng của cái hộp khổng lồ này. |
Les anciens capables qui sont habitués à jongler avec de lourdes responsabilités hésitent parfois à déléguer leur autorité. Những trưởng lão có khả năng quen gánh vác một số nhiệm vụ hệ trọng có thể hơi miễn cưỡng ủy quyền cho người khác. |
Or, quand nom voulons changer, modifier ce contenu, nous nous livrons à des jongleries. Bây giờ khi chúng ta muốn thay đổi nội dung, chúng ta đang nhào nặn. |
Jongler? Tay tung hứng à? |
Il a jonglé. Đòn khóa. |
Vous ne voulez pas que je jongle, pas vrai? Các bạn không muốn tôi tung hứng, đúng chứ? |
Il faut savoir jongler. Là trò chơi xoay đĩa cả thôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jongler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jongler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.