jument trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jument trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jument trong Tiếng pháp.

Từ jument trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngựa cái, ngựa, mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jument

ngựa cái

noun (Femelle du cheval)

Vous pourriez essayer la fiancée de votre frère comme on le fait pour une jument.
Anh sẽ thế vai của em anh và anh hãy làm em sung như con ngựa cái vậy?

ngựa

noun

Vous pourriez essayer la fiancée de votre frère comme on le fait pour une jument.
Anh sẽ thế vai của em anh và anh hãy làm em sung như con ngựa cái vậy?

noun

Xem thêm ví dụ

En 1926, le premier livre généalogique de la race est créé au Tyrol du Nord pour enregistrer les juments.
Năm 1926, các sách chỉ nuôi ngựa đầu tiên được thành lập ở Bắc Tyrol.
Le guerrier et Maharajah Marathe Yashwantrao Holkar (1776-1811) est réputé pour avoir toujours monté en bataille une jument du nom de Mahua, de race Bhimthadi, dont il disait qu'elle portait son royaume sur sa selle.
Các chiến binh và Maharajah Maratha Yashwantrao Holkar (1776-1811) là những người có đủ uy tín để luôn luôn chiến đấu trên lưng một con ngựa cái tên Mahua, thuộc chủng ngựa Bhimthadi.
Kay et Paul Goessling savent immédiatement que cette jument n'atteindra jamais une taille « normale » et pensent qu'elle ne survivra pas longtemps,.
Kay và Paul Goessling cho rằng nó không thể nào đạt tới vóc dáng thông thường của loài ngựa nhỏ và tin là nó không sống được.
Mais les vétérinaires ont élaboré une méthode pour traiter ce syndrome de rejet du poulain qui implique l'augmentation d'ocytocine chez la jument.
Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập một sự phòng ngừa để xử lí hội chứng chối bỏ con này, bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái.
On dirait une jument, maintenant.
nó giống như ngựa cái, thưa cô.
Il ne restait seulement que 15 à 20 spécimens, pour la plupart des vielles juments et seulement un étalon du nom de Rimfakse, dont tous les chevaux nordlandshest/Lyngshest sont aujourd'hui les descendants.
Chỉ còn lại khoảng 15-20 con ngựa giống này, chủ yếu là những con ngựa cái và chỉ có một con đực; Rimfakse, con ngựa mà mà tất cả Nordlandshest / Lyngshest ngày nay được thừa hưởng.
Les hommes et les femmes commencent leur journée tôt le matin pour traire chèvres, vaches, chamelles et juments.
Công việc thường ngày bắt đầu từ sáng sớm, đàn ông và phụ nữ vắt sữa dê, bò, lạc đà và ngựa.
Loras savait sa jument en chaleur.
Loras biết con ngựa kia bị động đực.
Le poulain a passé trop de temps avec la jument.
Con ngựa non đã ở với ngựa mẹ quá lâu rồi.
Ma jument gagnera cette course.
Còn con ngựa của tôi sẽ thắng cuộc đua.
Il est allé à toute allure vers le pré aux juments.
Nó đã chạy xuống đầm lầy, nhanh như gió.
Ma jument, c'est Dorothy, comme ma sœur.
Con la của tôi tên Dorothy, giống tên em gái tôi.
Les juments descendaient de chevaux achetés par le roi d'Espagne et avaient été placées à Aranjuez, l'un des plus anciens haras d'Espagne.
Những ngựa cái là hậu duệ từ ngựa cái mua được nhà vua Tây Ban Nha và được đặt vào Aranjuez, một trong những trang trại chăn nuôi ngựa lâu đời nhất ở Tây Ban Nha.
Les premiers efforts significatifs pour améliorer la qualité des chevaux par l'élevage sélectif en Finlande se produisent au XVIe siècle, lorsque le roi suédois Gustav Vasa, connu pour son intérêt dans l'élevage de chevaux, a fondé des haras appelés « manoirs des juments » (en finnois tammakartano), sur ses propriétés en Finlande occidentale.
Quan trọng, nỗ lực lên kế hoạch đầu tiên để cải thiện chất lượng của ngựa qua chọn lọc giống ở Phần Lan đã xảy ra trong thế kỷ thứ 16, khi Gustav Vasa, được biết đến với lợi ích của mình trong chăn nuôi ngựa, thành lập những kiểu trại ngựa nái (tiếng Phần Lan: tammakartano), trang trại stud, về tài sản của mình ở Tây Phần Lan.
En 2003, une jument Haflinger devient le premier cheval cloné au monde, donnant naissance à une pouliche nommée Prometea.
Năm 2003, một con Haflinger trở thành con ngựa đầu tiên được nhân bản, kết quả là một con ngựa cái tên Prometea.
Pour Eugène Gayot, la jument Poitevine mulassière est « lourde, commune, molle et de taille moyenne ».
Năm 1860, Eugene Gayot gọi là ngựa cái của giống "nặng, thông thường, mềm và có kích thước trung bình".
Jument arabe.
Ngựa cái Ả-rập
Les vétérinaires équestres savent aussi que parfois, une jument, peu après avoir enfanté, va rejeter le poulain, refuser d'allaiter, et dans certaines circonstances, frapper le poulain, même jusqu'à la mort.
Các y còn biết rằng thỉnh thoảng, một con ngựa cái, sau khi sinh, sẽ lờ ngựa con, từ chối chăm sóc nó và trong một số trường hợp, đá con ngựa con tới chết.
La Slovénie a également une petite population de Haflingers, environ 307 juments d'élevage et 30 étalons reproducteurs en 2008.
Slovenia cũng có dân số Haflinger nhỏ, với khoảng 307 con ngựa cái sinh sản và 30 Ngựa đực giống giống như năm 2008.
Dans le Cantal, la jument auvergnate pleine est montée jusqu'au dixième mois de sa gestation et pas mieux nourrie, en hiver, que si elle était vide.
Trong một con ngựa cái mang thai Auvergne đã làm việc cho đến tháng thứ mười của thai kỳ và không được cho ăn tốt hơn trong mùa đông.
Depuis 1994, le taux de réussite des fécondations des juments a augmenté de 27 à 82 % grâce à la création d'un nouveau centre vétérinaire.
Trong năm 1994, tỷ lệ thụ thai thành công và ngày sinh của ngựa con tăng từ 27% đến 82% là kết quả của một trung tâm thú y mới.
Oui, et il montait une petite jument marron.
Phải, và ảnh cỡi một con ngựa cái.
Mère est partie à l'ouest pour trouver plus de juments.
Mẹ đã đi miền tây tìm thêm ngựa giống.
L'identification des individus permet au National Park Service d'assurer des ratios de genre corrects et de sélectionner les juments auxquelles injecter le PZP.
Việc xác định một cách chính xác các cá thể cho phép các công viên quốc gia để đảm bảo tỷ lệ về giới tính phù hợp và chọn được những con ngựa cái để tiêm với PZP.
Drover a sa jument, Capricornia.
Gã chăn bò, chú ấy có con ngựa, Capricornia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jument trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.