just trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ just trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ just trong Tiếng Thụy Điển.

Từ just trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vừa, vừa mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ just

vừa

adjective conjunction verb adverb

Jag var förundrad över det som just hade hänt.
Tôi rất lấy làm kinh ngạc trước điều mới vừa xảy ra.

vừa mới

adverb

Jag övertalade just hyresvärden att låta oss betala av resthyran.
Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau.

Xem thêm ví dụ

Och det ögonblicket är just nu, och de ögonblicken räknas ner, och de ögonblicken är alltid, alltid, alltid flyktiga.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Första gången jag visste att jag hade ett vittnesbörd om Joseph Smith var när jag just fyllt 11 år och mina föräldrar tog med mig till Temple Square i Salt Lake City.
Lần đầu tiên mà tôi biết rằng tôi có một chứng ngôn về Joseph Smith khi tôi mới vừa 11 tuổi và cha mẹ tôi dẫn tôi đến Khuôn Viên Đền Thờ ở Thành Phố Salt Lake.
" Vad jag vill säga just nu är detta: jag behöver hjälp.
" Những gì tôi muốn nói hiện nay là: tôi cần giúp đỡ.
Jag vet inte vad det betyder, men jag vet att du just byggt upp en fackförening för internerna.
Tôi đéo có hiểu cái đáy nghĩa là gì, nhưng tôi thực sự biết ông cơ bản đã xây dựng công đoàn cho tù nhân.
Jag vet att, vad jag just sagt, är ingen självklarhet.
Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được
Det fanns bara en ledig plats just då.
Chỉ có một chỗ trống vào lúc đó.
Det var kväll och han och hans kamrat skulle just gå hem till sin lägenhet.
Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ.
Litar vi också fullkomligt på att han tillåter visst timligt lidande just därför att han vet att det hjälper oss, liksom en guldsmeds eld, att bli som han och få vår eviga arvedel?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
BG: Du verkar föreslå att vägen framåt är mer Europa, och det kommer inte att vara en lätt riktning just nu i de flesta europeiska länderna.
BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này.
Det kändes som om någon hade sagt att jag skulle läsa 29:e versen, just på den sida jag hade slagit upp.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Känner vår maka, våra barn och andra släktingar kraften i våra böner till Fadern för just deras behov och önskningar?
Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không?
Just nu har Human Coalition den.
Ngay ở đây trong tay của " Liên minh nhân loại ".
Just det.
Đúng vậy.
Han hade just fått veta att han idag måste flytta med sin hustru och lilla pojke från lägenheten de har bott i till en annan i närheten.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Händelsen jag just berättat om var, även om det var en svår reseupplevelse, kortvarig och hade inga bestående följder.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
Jag hoppade bakåt med ett högt skrik av ångest och tumlade ut i hallen just som Jeeves kom ut ur sin håla för att se vad ärendet.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
Och om det betyder att vi måste gå då är det just det vi ska göra.
Và nếu điều đó có nghĩa là chúng tôi phải rời khỏi thì chúng tôi rời khỏi.
Josua, som just skulle efterträda Mose, och alla de övriga israeliterna måste ha blivit hänförda över att få höra Mose kraftfulla utläggningar av Jehovas lag och hans kraftfulla uppmaning att de skulle vara modiga, när de drog in för att ta landet i besittning. — 5 Moseboken 1:1—5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
(1 Johannes 5:19) Just nu ”vilseleder” faktiskt Satan ”hela den bebodda jorden”.
(1 Giăng 5:19) Thật thế, hiện nay Sa-tan đang “dỗ-dành cả thiên-hạ”.
Nästa morgon, när jag vaknade efter alltför lite sömn, orolig för hålet i fönstret, just det, jag måste ringa hantverkaren, och det var minusgrader ute, och jag hade viktiga möten i Europa... Med all kortisol i min hjärna, kunde jag inte tänka klart, men jag visste inte att det var så, eftersom jag inte tänkte klart.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Ja, just det.
Phải, đúng đấy.
Svaret för de flesta är just nu, var än i livet man råkar befinna sej.
Câu trả lời, cho hầu hết mọi người, hóa ra là Lúc này, nó xảy ra bất cứ nơi nào được gọi là Bây giờ.
De som sitter runt omkring dig just nu på det här mötet behöver dig.
Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em.
Vår lycka beror på om vi lever efter just dessa normer.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ just trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.