कान खाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कान खाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कान खाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कान खाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm om sòm, làm ầm ĩ, tiếng om sòm, tiếng ầm ĩ, làm ồn ào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कान खाना
làm om sòm(din) |
làm ầm ĩ(din) |
tiếng om sòm(din) |
tiếng ầm ĩ(din) |
làm ồn ào(din) |
Xem thêm ví dụ
मेरी त्वचा को जगह-जगह से जुँओं ने खा लिया था, बुरी तरह पिटने की वजह से मैं एक कान से बहरा हो गया था और मेरे पूरे शरीर पर फोड़े थे जिनमें मवाद भरा हुआ था। Một phần da của tôi mất đi vì bị chấy rận ăn, các cuộc đánh đập đã làm một tai tôi điếc, và cả thân thể tôi đầy những vết thương mưng mủ. |
7 कान लगाकर सुनो कि पवित्र शक्ति मंडलियों से क्या कहती है,+ जो जीत हासिल करता है+ उसे मैं जीवन के पेड़ से फल खाने दूँगा+ जो परमेश्वर के फिरदौस में है।’ 7 Ai có tai hãy nghe những gì thần khí nói với các hội thánh:+ Người nào chiến thắng+ thì tôi sẽ cho ăn trái của cây sự sống+ ở trong địa đàng của Đức Chúa Trời’. |
पहली बार जब हमने अपने बाइबल विद्यार्थी के घर में इस तरह का खाना खाया तो मेरी पत्नी ने मज़ाक में कहा कि उसके कान यातायात की लाल बत्तियों की तरह जल उठे! Lần đầu chúng tôi ăn một trong số những món này là tại nhà một người học Kinh Thánh. Khi ấy, vợ tôi nói đùa rằng tai cô ấy đã đỏ như đèn giao thông! |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कान खाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.