कांस्य trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कांस्य trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कांस्य trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कांस्य trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thùng thiếc, thiếc, hợp kim thiếc, đồ dùng bằng thiếc, tiền thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कांस्य
thùng thiếc(pewter) |
thiếc(pewter) |
hợp kim thiếc(pewter) |
đồ dùng bằng thiếc(pewter) |
tiền thưởng(pewter) |
Xem thêm ví dụ
संयुक्त राज्य अमेरिका ने सबसे अधिक स्वर्ण पदक (11) जीते, जबकि मेज़बान देश ग्रीस ने समग्र तौर पर सबसे अधिक पदक (46) के साथ-साथ सबसे अधिक रजत (17) और कांस्य पदक (19) भी जीते। Đoàn Hoa Kỳ giành được nhiều huy chương vàng nhất (11) trong khi đoàn chủ nhà Hy Lạp dẫn đầu về tổng số huy chương giành được (46) cũng như số huy chương bạc (17) và đồng (19) và chỉ ít hơn đoàn Mỹ duy nhất 1 chiếc huy chương vàng. |
इन खेलों में दूसरे या तीसरे नंबर पर जीतनेवाले यानी रजत और कांस्य पदक जीतनेवाले नहीं होते थे। Không có huy chương bạc hay đồng, không có giải nhì hay giải ba. |
मध्य कांस्य युग के दौरान, जेरिको कनान क्षेत्र का एक छोटा सा प्रमुख शहर था, जो 1700 से 1550 ईसा पूर्व की अवधि में अपनी सबसे बड़ी कांस्य आयु सीमा तक पहुंच गया। Trong thời đại đồ đồng giữa, Jericho là một thành phố nhỏ nổi bật của vùng Canaan, đạt tới mức độ thời đại đồ đồng lớn nhất trong giai đoạn từ năm 1700 đến 1550 trước Công nguyên. |
उसने अपने राज्य में वैश्यावृत्ति और गर्भपात करने का, गंदी तस्वीरें और मूर्तियाँ बनाने का, साथ ही समलिंगकामुकता और हर तरह की अश्लीलता का विरोध किया था। इतना ही नहीं, वह ऐसी स्त्रियों को कांस्य, चाँदी और सोने के पदक इनाम में देता था, जो चार, छः या आठ बच्चे पैदा करती थीं। ऐसा करने में हिटलर का मकसद यही था कि स्त्रियाँ पारंपरिक तरीके से घर की चार-दीवारी के अंदर ही रहें। Sách này nói: “Hitler chống đối sách báo khiêu dâm, tệ nạn mãi dâm, phá thai, đồng tính luyến ái và ‘sự dâm ô’ của nghệ thuật tân thời, và ông thưởng huy chương đồng, bạc và vàng cho những người đàn bà có bốn, sáu và tám con, làm vậy để khuyến khích họ giữ vai trò truyền thống của họ trong nhà. |
इसलिए, कुल कांस्य पदक स्वर्ण पदक या रजत पदक की तुलना में अधिक है। Từ phổ biến hơn skarpa nghĩa là vách đá sắc nhọn hay địa hình thẳng đứng khác. |
रूसी टीम ने 119 स्वर्ण, 50 रजत और 42 कांस्य पदक जीते हैं। Đội tuyển Nga đã giành được 119 huy chương vàng, 50 huy chương bạc và 42 huy chương đồng. |
संग्रहालय की सड़कों पर फुटपाथ पर एम्बेडेड कांस्य डिस्क, हॉलीवुड वॉक ऑफ फेम के समान है, प्रत्येक वर्ष के शीर्ष विजेताओं, रिकॉर्ड का वर्ष, सर्वश्रेष्ठ नई कलाकार, वर्ष का एल्बम, और वर्ष का गीत सम्मानित किया जाता है। Được khắc trên vỉa hè tại các đường phố bảo tàng là đĩa bằng đồng, tương tự như Đại lộ Danh vọng của Hollywood, tôn vinh những người chiến thắng hàng đầu của năm, Bài hát của năm, Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất, Album của năm và Bài hát của năm. |
हालांकि, फ़्रांस का प्रतिनिधित्व करने वाले अब्दुल्लाये सीई ने 1960 में 200 मीटर में कांस्य पदक जीता था, केवल दो महीने बाद ही अल्पावधि माली संघ ने स्वतंत्रता अर्जित की और कुछ दिनों बाद सेनेगल महासंघ से अलग हो गया। Tuy nhiên trước đó vào năm 1960, Abdoulaye Seye, thi đấu đại diện cho Pháp, giành huy chương đồng chạy 200 mét, chỉ hai tháng sau sự kiện Liên bang Mali độc lập và vài ngày sau khi Sénégal ly khai khỏi liên bang này. |
पू. 140 के सितंबर में, यरूशलेम में एक खास आदेश जारी किया गया था, जिसे यूनानी शैली में कांस्य की पट्ठियों पर लिखा गया: “राजा दिमित्रियुस [यूनान का एक सेल्युकसवंशी शासक] ने उसको [शिमोन को] महायाजक के पद पर ठहराया है, उसे अपना एक दोस्त चुना है और बहुत बड़ा सम्मान दिया है। . . . Vào tháng 9 năm 140 TCN, một chiếu chỉ quan trọng được ban hành ở Giê-ru-sa-lem, được lưu giữ bằng chữ Hy Lạp trên những bảng đồng: “Vua Đêmêtrius [nhà cầm quyền thuộc vương triều Hy Lạp Seleucid], đã y nhận chức thượng tế của ông [Simon], và đã liệt ông vào hàng thân hữu của mình cũng đã cho ông vinh thăng rất mực... |
कार्थेज में, शिकार बनाए गए छोटे बच्चों को क्रोनस की कांस्य मूर्ति को बलि के रूप में जलाया जाता था। Ở Carthage, những nạn nhân trẻ tuổi bị thiêu đốt làm vật hiến tế trước pho tượng đồng Kronos. |
सम्मानित छह पुरस्कार वर्तमान में रहे हैं: सर्वश्रेष्ठ खिलाड़ी के लिए गोल्डन बॉल, मीडिया के सदस्यों के एक वोट से निर्धारित, सिल्वर बॉल और कांस्य बॉल क्रमशः मतदान में दूसरे और तीसरे परिष्करण खिलाड़ियों को सम्मानित किया जाता है। Hiện nay có năm giải thưởng: Giải thưởng Quả bóng vàng (Golden Ball) cho cầu thủ xuất sắc nhất, được xác định bởi phiếu bầu của các phóng viên truyền thông; Quả bóng bạc và Quả bóng đồng được trao lần lượt cho các cầu thủ xếp thứ hai và thứ ba trong cuộc bầu chọn. |
तो मैंने कांस्य की ढलाई का प्रयास किया | Vì thế, tôi đã thử đúc khuôn đồng. |
उसकी पूँछ के पंख, हरे और सुनहरे रंग के होते हैं जो नीले और कांस्य वर्ण की आँखों जैसे डिज़ाइन से भरे होते हैं। Bộ lông vũ màu lục và vàng óng ả với những hoa văn hình mắt màu xanh dương và màu đồng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कांस्य trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.