kasta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kasta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kasta trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kasta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ném, chọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kasta
némverb Deltagarna betalade för att kasta basebollar på en måltavla. Những người tham dự sẽ trả tiền để ném banh vào một mục tiêu rõ ràng. |
chọiverb Ta den här stenen och kasta den på fönstret Cầm cục đá này và chọi bể kính cái ngân hàng này đi |
Xem thêm ví dụ
Bibeln förklarar: ”Kasta din börda på Jehova, och han för sin del kommer att stödja dig. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
Kastar du, i likhet med David, dina bördor och bekymmer på Jehova? Giống như Đa-vít, bạn có trao gánh nặng và những nỗi lo lắng của mình cho Đức Giê-hô-va không? |
Det är bättre att gå in i livet enögd än att få behålla båda ögonen och kastas i det brinnande Gehẹnna. Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa. |
34 Dessutom ska vi kasta lott bland våra släkter om leveransen av den ved som prästerna, leviterna och folket ska lämna till vår Guds hus vid bestämda tider varje år. 34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp. |
Han har kastat ner Israels skönhet från himlen till jorden. Ngài ném vẻ đẹp Y-sơ-ra-ên từ trời xuống đất. |
Uppenbarelseboken 18:21, 24 berättar för oss om det stora Babylon, det världsvida systemet av falsk religion: ”En stark ängel lyfte upp en sten lik en stor kvarnsten och slungade den i havet och sade: ’Så skall Babylon, den stora staden, med ett snabbt kast slungas ner, och hon kommer aldrig mer att bli funnen. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
och han ska med kraft kasta ner kronan till jorden. Người sẽ quăng nó thật mạnh xuống đất. |
11 Efter det att Hiskia blev räddad från en dödlig sjukdom komponerade han en gripande sång av tacksamhet till Jehova. I den sade han: ”Du har kastat alla mina synder bakom din rygg.” 11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”. |
21 Sedan tog jag kalven,+ som ni i er synd hade tillverkat, och brände upp den. Jag krossade och malde sönder den till fint stoft och kastade stoftet i floden som rinner ner från berget. 21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. |
Sedan förklarade Alma att om vi gör dessa val och inte kastar ut fröet genom otro, då ’skall det börja svälla i [vårt] bröst’ (Alma 32:28). Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28). |
Om nu Gud på det sättet klär markens växter, som finns till i dag och i morgon kastas i ugnen, hur mycket hellre skall han då inte klä er, ni med lite tro!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
(Psalm 55:23, NW) Genom att vi kastar alla våra bördor — våra bekymmer, besvikelser, farhågor osv. — på Gud med full tro på honom får vi ett lugnt hjärta och ”Guds frid, som övergår allt förstånd”. — Filipperna 4:4, 7; Psalm 68:20, NW; Markus 11:24; 1 Petrus 5:7. Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7). |
Vad V'Ger behöver för att utvecklas är en mänsklig egenskap, vår förmåga att kasta oss bortom logiken. Những gì V'Ger cần để tiến hóa là một phẩm chất con người, khả năng của chúng tôi vượt qua lý lẽ. |
Pappa blev rasande och kastade ut mig hemifrån. Cha tôi tức giận và đuổi tôi ra khỏi nhà. |
Aron kastade sin stav, och den blev en stor orm. A-rôn ném cây gậy xuống đất, và gậy biến thành một con rắn lớn. |
Han kastades av hästen. Hắn té ngựa. |
2 I Jesaja, kapitel 57, verserna 20 och 21, läser vi följande ord av Guds budbärare Jesaja: ”’De ondskefulla är som det upprörda havet, när det inte förmår komma till ro, vars vattenmassor oupphörligt kastar upp tång och dy. 2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy. |
Dessutom kastar aidsepidemin, underblåst av narkotika och omoraliska livsstilar, en mörk skugga över en stor del av jorden. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
För ditt barns skull, kasta inte bort ditt liv! Vì con anh, đừng liều mạng cho cô ấy! |
Det ryktas om att han behandlar sina djur dåligt, bland annat att han kastar hundar in i smältugnen. Có những câu chuyện về việc ông đối xử thô bạo với các con vật, như quẳng những con chó vào trong một lò sưởi. |
Mina vänner och jag kastade en badboll fram och tillbaka och bollen flög över mitt huvud och landade några meter bakom mig. Khi các bạn tôi và tôi đang ném đi ném lại quả bóng, thì quả bóng bay ngang đầu tôi và đáp xuống cách tôi một vài thước. |
(Daniel 12:4, 8; 1 Petrus 1:10—12) Men när det till slut kastades ljus över dessa ting, berodde inte detta på någon mänsklig uttydare. (Đa-ni-ên 12:4, 8; I Phi-e-rơ 1:10-12). Nhưng khi sau cùng có sự soi sáng để hiểu được các điều ấy thì sự hiểu biết này không phải từ con người mà ra. |
Varför varje gång du talar jag vill kasta käften? Sao mỗi lần cậu nói là tôi lại muốn nổi xung lên thế nhỉ? |
Vi kastar ut honom på gatan. Hãy ném ông ta ra đường. |
Så jag kastade mig in i denna kamp, och jag ställde fyra frågor. Tôi bắt đầu lao vào cuộc chiến này, và tôi đã hỏi 4 câu hỏi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kasta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.