kayak trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kayak trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kayak trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ kayak trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Kayak, kayak. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kayak

Kayak

noun (tipo de bote)

El kayak había sido bueno para Zoltán.
Môn chèo thuyền Kayak là điều tốt đối với Zoltán.

kayak

noun

Le gusta pasear a su perro, hacer kayak y las películas de Hitchcock.
Anh thích tản bộ với chó, đi thuyền kayak và phim Hitchcock.

Xem thêm ví dụ

En 2004, le dijo a su entrenador que iba a dejar el kayak.
Năm 2004, em đã nói với người huấn luyện viên của mình rằng em sẽ không chơi môn chèo thuyền kayak nữa.
Era un verdadero cazador de focas, con su kayak fuera de la casa.
Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà.
Zoltán extraña el kayak, pero se dio cuenta de que su amor por él era lo suficientemente fuerte como para competir con su amor por el Señor, y quizá superarlo, si permanecía muy involucrado en el deporte.
Zoltán rất nhớ môn chèo thuyền kayak, nhưng em nhận thấy rằng việc ưa thích môn chèo thuyền kayak đủ mạnh để cạnh tranh với, và có thể khắc phục được, tình yêu mến của em dành cho Chúa nếu em gần gũi với bộ môn thể thao này.
A los 17 años, Zoltán ya había ganado muchas competencias de kayak.
Ở tuổi 17, Zoltán đã thắng nhiều cuộc thi chèo thuyền kayak.
El kayak había sido bueno para Zoltán.
Môn chèo thuyền Kayak là điều tốt đối với Zoltán.
“Al ser consciente de que el kayak no podía ser mi forma de vida si deseaba ser activo, y de que sería sólo un pasatiempo, fue fácil dejarlo.
“Vì biết rằng môn chèo thuyền kayak không thể là một nghề nghiệp để sinh sống nếu tôi chỉ muốn tập thể thao và nó sẽ chỉ là một sở thích, thì dễ dàng để từ bỏ.
Ése fue el motivo por el cual Zoltán decidió que no podía dedicarse al Evangelio y al kayak al mismo tiempo.
Đó là lý do tại sao Zoltán quyết định rằng em không thể cùng một lúc cống hiến bản thân mình cho phúc âm lẫn môn chèo thuyền kayak.
¡ Súper Kayak!
Vãi lìn đại vương đây!
Una tormenta separó los dos barcos y Bering acabó en la costa sur de Alaska, en el mar de Bering, desembarcando cerca de la isla Kayak.
Một cơn bão đã khiến đội thuyền bị lạc nhau, nhưng Bering đã nhìn thấy vùng duyên hải phía nam của Alaska, và đổ bộ lên đảo Kayak hay các đảo lân cận.
Le gusta pasear a su perro, hacer kayak y las películas de Hitchcock.
Anh thích tản bộ với chó, đi thuyền kayak và phim Hitchcock.
Más allá de decidir faltar a sólo una competencia, Zoltán estaba a punto de dejar el kayak por completo.
Ngoài việc quyết định bỏ không thi đấu một lần, Zoltán cũng sẽ sớm bỏ môn chèo thuyền kayak hoàn toàn.
Baja el kayak.
Bỏ thuyền xuống.
Zoltán Szücs, de Szeged, Hungría, dejó el kayak a fin de tener más tiempo para el Evangelio.
Zoltán Szücs, ở Szeged, Hungary, từ bỏ môn chèo thuyền kayak để có nhiều thời gian hơn dành cho phúc âm.
Era un joven de Berlín (Alemania) que había estado viajando por la costa en su kayak durante un mes.
Thì ra đó là một thanh niên đến từ Berlin, Đức, cậu đi dọc theo ven biển trên chiếc Kayak và đã đi được một tháng trời.
Dado que Zoltán ya vivía una norma más elevada al practicar kayak, inmediatamente aceptó las normas del Evangelio, porque las consideraba valiosas.
Nhờ vào tiêu chuẩn cao hơn mà Zoltán đã sống với tư cách là một người chơi môn chèo thuyền kayak, nên em đã sẵn sàng chấp nhận những lời giảng dạy của phúc âm là có giá trị.
En una ocasión, después de su bautismo, intentó practicar kayak como pasatiempo.
Em đã một lần thử chèo thuyền kayak để giải trí sau khi chịu phép báp têm.
Un día, Zoltán Szücs, de Szeged, Hungría, tomó por sorpresa a su entrenador de kayak al decirle que no iría a Alemania para una competencia.
Một ngày nọ, Zoltán Szücs Szeged, ở Hungary, đã làm cho người huấn luyện viên chèo thuyền kayak của mình ngạc nhiên khi nói với ông ta rằng em sẽ không đi Đức để thi đấu.
Sonja se queda, nos vamos con el kayak.
Bỏ Sonja ở đây và chúng ta đi lấy xuồng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kayak trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.