kayuh trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kayuh trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kayuh trong Tiếng Indonesia.
Từ kayuh trong Tiếng Indonesia có nghĩa là mái chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kayuh
mái chèo
Musik untuk mengiringi kayuhanmu. Âm nhạc là mái chèo. |
Xem thêm ví dụ
Musik untuk mengiringi kayuhanmu. Âm nhạc là mái chèo. |
Sebab kayuhan rohani membutuhkan dua kaki! Bởi vì nỗ lực thuộc linh đòi hỏi toàn thời gian của chúng ta! |
”Mungkin salah satu cara paling efisien untuk bepergian adalah dengan bersepeda—bukan hanya karena sepeda memanfaatkan tenaga kayuhan, tetapi juga karena rancangannya membuat hanya sedikit sekali energi yang terbuang,” kata sebuah laporan dari Reuter. Theo một báo cáo của hãng thông tấn Reuters: “Một trong những phương tiện có hiệu suất cao nhất để đi đó đây có thể là chiếc xe đạp—không chỉ vì nó dùng lực bàn đạp nhưng cũng vì cấu trúc của nó rất ít hao tốn năng lượng”. |
Kayuh, kayuh, kayuh! Bơi đê bơi đê bơi đê! |
Aku pernah ke sini, dan aku hanya kayuh sampai ke bagian terdalam. Ta đã từng ra đây và bơi ra chỗ sâu nhất. |
Badai datang dan pergi, ikan besar memakan ikan kecil dan aku tetap dengan kayuhku. Những cơn bão tới rồi lại đi, cá lớn nuốt cá bé, và tôi vẫn tiếp tục chèo chống. |
Agar lebih mudah melakukan kegiatan, saya memakai sepeda beroda tiga yang dikayuh dengan tangan. Để làm cho mọi việc dễ dàng hơn, tôi đã có một chiếc xe ba bánh đạp bằng tay. |
Kayuh, kayuh, kayuh, preman kecil. Bơi thuyền, bơi thuyền, đồ rác rưởi. |
Namun, sekarang ia mendapat hadiah dari saudara-saudara rohaninya —sebuah sepeda roda tiga yang khusus dirancang untuk ”dikayuh” dengan tangan. Nhưng bây giờ anh đã có một món quà do các anh chị em thiêng liêng tặng—một chiếc xe ba bánh được trang bị đặc biệt để “đạp” bằng tay. |
Speaker ini berisi sebuah kayuh berputar yang didesain khusus untuk Hammond organ. Việc sử dụng bộ chuyển âm này vốn trước đây chỉ được dùng cho Hammond organ. |
Kayuh dan susuri. Lái và lướt. |
Maka kayuh dayung kalian! Vậy thì hãy vững tay chèo lên. |
Tenaga Kayuhan Lực bàn đạp |
Kayuh dan meluncur. Lái và lướt. |
Kayuh, Frosty. Bơi đi, Frosty. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kayuh trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.