menjauh trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menjauh trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menjauh trong Tiếng Indonesia.

Từ menjauh trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là rút lui, cô lập, tách biệt, rụt, ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menjauh

rút lui

(withdraw)

cô lập

(sequester)

tách biệt

(seclude)

rụt

(withdraw)

ra

(off)

Xem thêm ví dụ

Fakta ini menunjukkan bahwa mereka memiliki indra penciuman yang sangat kuat dan dapat mencium bau dari jarak jauh, seperti burung hering modern.
Những điều này gợi ý một khứu giác cực kì phát triển có thể đánh hơi xác thịt trên một khoảng cách lớn, giống những con kền kền hiện đại.
Aku tidak pergi jauh.
Tôi rất ít khi ra ngoài.
Untungnya mereka diajari Injil, bertobat, dan melalui Pendamaian Yesus Kristus menjadi jauh lebih kuat secara rohani daripada bujukan Setan.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
16 Yehuwa sekarang mengingatkan umat-Nya bahwa mereka telah berdosa dan menganjurkan agar mereka meninggalkan haluan yang salah, ”Kembalilah, hai, kamu sekalian, kepada Pribadi yang terhadapnya putra-putra Israel telah bertindak jauh dalam pemberontakannya.”
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Hampir semua bintang yang dapat kita lihat pada malam hari begitu jauh dari kita sehingga terlihat seperti titik-titik cahaya saja sewaktu diamati melalui teleskop-teleskop yang paling besar.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Banyak di antara orang-orang yang menjadi percaya berasal dari tempat-tempat yang jauh dan tanpa cukup persediaan untuk tinggal lebih lama di Yerusalem.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Dibandingkan murid-muridnya, Yesus jauh lebih tahu tentang kebencian yang hebat dalam diri Setan.
Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ.
Kami telah melakukan ini jauh sebelum kami bertemu denganmu.
Trước khi chưa quen cô, đây đã là nghề của chúng tôi.
Topan Bo mulai menjauh dari Hong Kong.
Cơn bão mang tên Bố đã chuyển hướng khỏi Hồng Kông.
Dan saat kami dapat menjawab pertanyaan itu, yang tak bisa kami jawab sekarang, orang akan mencari jawaban untuk pertanyaan yang jauh lebih rumit.
Và một khi chúng tôi có thể trả lời được câu hỏi đó, điều mà ngày nay chúng tôi không làm được, mọi người sẽ tìm kiếm những câu hỏi thậm chí còn phức tạp hơn.
Itu membuat saya harus mengemban sebagian besar tanggung jawab mengelola peternakan, karena dua kakak laki-laki saya harus bekerja jauh dari rumah untuk membiayai keluarga.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
Kau sungguh berpikir hidupmu jauh lebih baik sebelum semuanya?
Cô thực sự nghĩ trước đây, cuộc sống của cô tốt hơn rất nhiều?
Jauh sebelumnya, Yesus berupaya membantu murid-murid menyadari ”bahwa Ia harus pergi ke Yerusalem dan menanggung banyak penderitaan dari pihak tua-tua, imam-imam kepala dan ahli-ahli Taurat, lalu dibunuh dan dibangkitkan pada hari ketiga”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Ayah saya yang bersembunyi tidak jauh, akhir keluar dari persembunyian, dan dengan cepat dipenjara.
Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù.
Bagaimana kegiatan pemberitaan Kerajaan menyediakan bukti-bukti lebih jauh bahwa kita hidup pada zaman akhir?
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
Tunggu, karena seseorang yang Ayah kenal buat masalah... di negeri yang jauh?
Đợi đã, chỉ vì một người nào đó mà cha biết đang gây rối... ở một hòn đảo xa xôi nào đó?
Pak, menjauhlah dari sana, sekarang!
Lùi lại ngay.
Kita masih jauh dari tujuan itu saat ini.
Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi.
Lebih jauh, marilah kita berupaya menggugah hati satu sama lain kapan pun kita berkumpul bersama.
Chúng ta hãy cố gắng làm nhiều hơn thế và nâng cao lòng dạ cho nhau khi nào chúng ta gặp nhau.
+ 5 Kamu adalah kota yang terkenal buruk dan penuh kekacauan. Negeri-negeri yang dekat dan yang jauh darimu akan mengejek kamu.
+ 5 Này thành bị ô danh và đầy náo loạn, các nước xa gần sẽ chế nhạo ngươi.
Lagi, yang kami temukan, massa galaksi itu jauh lebih besar dari massa materi di galaksi yang dapat kita lihat.
Và lần nữa, cái chúng ta tìm thấy là số lượng thiên hà [ thực tế ] lớn hơn nhiều so với số lượng thiên hà chúng ta có thể nhìn thấy và đếm được.
Seraya kamu mengikuti burung itu, ia terus menjauh darimu.
Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp.
Bisikan-bisikan yang datang kepada kita untuk menjauhkan diri dari kejahatan memancarkan pemahaman Bapa Surgawi kita tentang kekuatan dan kelemahan tertentu kita, dan kewaspadaan-Nya akan keadaan hidup kita yang tak teramalkan.
Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta.
Sekarang, ada Kevin Lin yang dibesarkan jauh dari kota dari Zhang.
Có một gã Kevin Lin lớn lên cách chỗ Zhang một thị trấn.
Dapatkah kita membuktikan bahwa ramalan-ramalan tersebut ditulis jauh sebelumnya, sehingga dapat disebut sebagai nubuat-nubuat yang digenapi?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menjauh trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.