ख़ास तौर पर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ख़ास तौर पर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ख़ास तौर पर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ख़ास तौर पर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đặc biệt, nhất là, đặc biệt là, riêng biệt, chi tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ख़ास तौर पर
đặc biệt(specially) |
nhất là(in the first place) |
đặc biệt là(especially) |
riêng biệt(particular) |
chi tiết(particular) |
Xem thêm ví dụ
७ व्यवस्था ने दया और करुणा पर ज़ोर दिया, ख़ास तौर पर दरिद्र या निःसहाय लोगों के लिए। 7 Luật pháp này nhấn mạnh lòng nhân từ và trắc ẩn, nhất là đối với những người khốn cùng và thất thế. |
कौन-सा विषय आपको ख़ास तौर पर दिलचस्प लगता है?” Có đề tài nào đặc biệt làm ông / bà chú ý không?” |
किन लोगों को खास तौर पर सावधान रहना चाहिए? Ai đặc biệt cần cảnh giác? |
इसलिए “उद्धार का . . . दिन” और “खास तौर पर मंज़ूरी पाने का वक्त” आज भी है। Vậy, “ngày cứu-rỗi” và “thì thuận-tiện” vẫn còn (Khải 7:1-3). |
(ख) यहोवा की कौन-सी दो विशेषताएँ हैं जिनका हम ख़ास तौर पर अनुकरण करना चाहेंगे? b) Đức Giê-hô-va có hai đặc tính nào mà chúng ta đặc biệt muốn bắt chước? |
उसने खुद को विधर्मियों को प्रचार करने के लिए खास तौर पर लायक समझा हो। Ông có thể đặc biệt cảm thấy mình có khả năng rao giảng cho người ngoại. |
उस चैनल से लिंक करें जिसे आप अपने दर्शकों को खास तौर पर दिखाना चाहते हैं. Hãy liên kết đến một kênh mà bạn muốn kêu gọi người xem. |
ख़ास तौर पर स्त्रियों को अशुद्ध माना जाता था। Đàn bà bị đặc biệt xem là ô uế. |
अगले चरणों में आपको खास तौर पर 'Google किताबें' या Google Play से जुड़ी दूसरी सेटिंग देनी होगी. Bạn sẽ cung cấp cài đặt bổ sung dành riêng cho Google Sách hoặc Google Play trong các bước tiếp theo. |
ख़ास तौर पर १९१४ से एक विश्व-व्यापी नैतिक पतन हुआ है। Đặc biệt kể từ năm 1914 đạo đức đã suy đồi trên toàn cầu (II Ti-mô-thê 3:1-5). |
'YouTube मिक्स', लगातार चलने वाली और खास तौर पर आपके लिए बनाई गई वीडियो सूची है. Danh sách kết hợp trên YouTube là danh sách phát không ngừng dành riêng cho bạn. |
3 “आदर” के लिए खास तौर पर जो इब्रानी शब्द इस्तेमाल होता है, उसका शाब्दिक मतलब है “भारीपन।” 3 Từ chính trong tiếng Hê-bơ-rơ dịch là “kính-trọng” có nghĩa đen là “trọng lượng”. |
21 सच्चे मसीहियों के लिए कृपा दिखाना खास तौर पर बहुत अहमियत रखता है। 21 Đối với tín đồ Đấng Christ chân chính, biểu lộ lòng nhân từ là điều đặc biệt quan trọng. |
१७. (क) जन सभा ख़ास तौर पर किस उद्देश्य के लिए आयोजित की गयी थी? 17. a) Buổi họp Công cộng được thiết lập vì lý do chính yếu nào? |
इस्राएल के दूसरे भविष्यवक्ताओं की तरह, योना भी खास तौर पर इस्राएलियों के लिए भविष्यवाणी करता था। Như những nhà tiên tri khác tại Y-sơ-ra-ên, Giô-na đã nói tiên tri chủ yếu cho dân Do Thái. |
“अभी खास तौर पर मंज़ूरी पाने का वक्त है” “Hiện nay là thì thuận-tiện” |
खास तौर पर, इन सभी के लिए एक ही आधिकारिक भाषा का इस्तेमाल करें: Cụ thể, hãy sử dụng cùng một ngôn ngữ chính thức cho: |
बाइबल की एक व्यक्तिगत प्रति पाकर मैं ख़ास-तौर पर ख़ुश था। Tôi hết sức vui mừng khi mua được một quyển Kinh-thánh. |
11 हमें खास तौर पर मंडली के अगुवों के साथ ईमानदारी से पेश आना चाहिए। 11 Điều đặc biệt quan trọng là chúng ta trung thực với những người hướng dẫn hội thánh. |
यदि मसीही आपस में व्यापार करते हैं, तो उन्हें ख़ास तौर पर क्या याद रखना चाहिए? Nếu tín đồ đấng Christ làm ăn với nhau, họ đặc biệt nên nhớ điều gì? |
ख़ास तौर पर आज कौन-सा विभाजक प्रभाव महसूस किया जा रहा है? Chúng ta cảm thấy ảnh hưởng gây chia rẽ nào đặc biệt ngày nay? |
उदाहरण के लिए, एक व्यक्ति सोच सकता है कि उसके पास एक ख़ास तौर पर अच्छा विचार है। Thí dụ, một người có thể nghĩ mình có ý kiến hay. |
1791 में, एक नई इमारत खास तौर पर पुस्तकालय के लिए बनाई गई। Năm 1791, một tòa nhà mới được xây riêng cho thư viện. |
एस्तेर किताब में दर्ज़ सनसनीखेज़ कहानी, खास तौर पर इस “अन्त समय” में हमारा हौसला बढ़ाती है। Lời tường thuật đầy hào hứng trong sách Ê-xơ-tê đặc biệt khuyến khích chúng ta là những người đang sống trong “kỳ cuối-cùng”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ख़ास तौर पर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.