कहीं कहीं trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कहीं कहीं trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कहीं कहीं trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कहीं कहीं trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đâu, bất cứ nơi đâu, bất kỳ chỗ nào, bất kỳ nơi đâu, bất cứ chỗ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कहीं कहीं
đâu(anywhere) |
bất cứ nơi đâu(anywhere) |
bất kỳ chỗ nào(anywhere) |
bất kỳ nơi đâu(anywhere) |
bất cứ chỗ nào(anywhere) |
Xem thêm ví dụ
कहीं कहीं 7-8 साल तक भी प्राप्त होती हैं। Chúng cũng có thể sống thọ từ 7-8 năm. |
लेकिन, ऐसी तमाम भावनाओं से कहीं-कहीं ज़्यादा गहरी और प्रबल भावना है, हमारे परमेश्वर यहोवा की कोमल करुणा। Tuy nhiên, có một tình cảm vô cùng mạnh mẽ hơn—đó là lòng trắc ẩn dịu dàng của Đức Chúa Trời chúng ta, Đức Giê-hô-va. |
इस देश का ज़्यादातर इलाका एक ऊँचा पठार था जहाँ बीच-बीच में तंग घाटियाँ थीं और कहीं-कहीं वीराना था। Vùng này có những thung lũng sông cắt qua những cao nguyên rải rác cây cối. |
कहीं-कहीं पर ‘मछुआई’ के लिए शायद शाम का वक्त या शनिवार-रविवार का दिन अच्छा हो, या फिर कोई और समय जब लोग घर पर मिलें। Có thể vào buổi tối, cuối tuần, hay vào thời điểm khác. |
कहीं हरे-भरे जंगल हैं, तो कहीं विशाल मैदान, कहीं बर्फ से ढकी पहाड़ियाँ हैं, तो कहीं आग उगलते रेगिस्तान। Những khu rừng tươi tốt, những đồng bằng rộng mênh mông, những sa mạc nóng bỏng, những ngọn núi phủ đầy tuyết tô điểm cho đất nước thú vị này. |
37 फिर याकूब ने सिलाजीत, बादाम और चिनार पेड़ की हरी डालियाँ लीं और उन्हें कहीं-कहीं इस तरह छीला कि उनके अंदर की सफेदी, धब्बों के रूप में दिखायी देने लगी। 37 Gia-cốp lấy những cành cây bồ đề, hạnh đào và tiêu huyền tươi rồi bóc vỏ nhiều chỗ để lộ ra những phần lõi trắng của cành. |
इसलिए इब्रानी शब्द रूआख का कहीं-कहीं “प्राण” अनुवाद किया गया है और बाइबल में इसका मतलब जानवर और इंसान दोनों के अंदर पाई जानेवाली जीवन-शक्ति है, जो स्वास लेने से कायम रहती है। Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong tất cả mọi sinh vật, cả loài người lẫn thú vật, và lực sống này được duy trì bằng hơi thở. |
कहीं-न-कहीं—और अकसर कई जगहों में एक ही समय पर—हमेशा युद्ध रहे हैं।” Luôn luôn có chiến tranh tại một nơi nào đó, và thường thì tại nhiều nơi cùng một lúc”. |
वे चाहते थे कि चरखा कहीं न कहीं से लाना चाहिए। Nghĩa quân phải rút chạy hết nơi này qua nơi khác. |
लोग दावा करते हैं कि मरे हुए कहीं-न-कहीं और किसी-न-किसी रूप में ज़िंदा हैं। Nhiều người cho là người chết vẫn tồn tại dưới một hình thức nào đó. |
“हमेशा कहीं न कहीं तो युद्ध होता रहेगा। “CHIẾN TRANH sẽ luôn luôn xảy ra ở một nơi nào đó. |
लेकिन क्या आप इस बात से सहमत नहीं होंगे कि हम सबको कहीं-न-कहीं सुधार करने की ज़रूरत है? Có lẽ từ lâu bạn đã xem mình là chiên được Người Chăn Tốt Lành dẫn dắt. |
एमनेस्टी इंटरनैशनल ने अपनी १९९६ की रिपोर्ट में कहा, “दुनिया में कहीं न कहीं लगभग हर रोज़ मानव अधिकारों को कुचला जाता है। Bản báo cáo năm 1996 của Hội Ân Xá Quốc Tế nói: “Những hành động tàn ác chà đạp nhân quyền xảy ra hầu như mỗi ngày, tại một nơi nào đó trên thế giới. |
2 लेकिन जो कुछ बातें हम इन पट्टियों के सिवाय कहीं कहीं और लिखते हैं वे नष्ट और ओझल हो जाएंगी; लेकिन हम पट्टियों पर कुछ शब्द लिख सकते हैं, जो हमारे बच्चों, और हमारे प्रिय भाइयों को, हमारे संबंध में, या उनके पूर्वजों के संबंध में कुछ ज्ञान देंगी— 2 Nhưng, ngoài các bảng khắc ra, những điều gì được ghi chép trên những vật khác sẽ bị hư hỏng và phai mờ; song chúng tôi cũng chỉ có thể ghi chép một ít điều trên các bảng khắc để lưu truyền cho con cháu chúng tôi, và cho các đồng bào yêu dấu của chúng tôi nữa, những điều hiểu biết ít oi về chúng tôi, hoặc về tổ phụ họ— |
14 अगर इस वक्त तू चुप रही तो यहूदियों को कहीं-न-कहीं से मदद और छुटकारा मिल जाएगा,+ मगर तू और तेरे पिता का घराना नाश हो जाएगा। 14 Nếu con im lặng trong lúc này thì người Do Thái sẽ được tiếp trợ và giải cứu theo cách khác,+ nhưng con và nhà cha con sẽ bị diệt vong. |
अब इसी नज़ारे में अगर थोड़ी फेर-बदल कर दी जाए—पानी का बहाव कूड़े-करकट की वजह से कहीं-कहीं रुका हुआ हो, लोगों ने पेड़ों और पत्थरों पर नाम या नारे लिख-लिखकर उनकी सूरत बिगाड़ दी हो, हवा धूएँ की वजह से प्रदूषित हो—तो ऐसा नज़ारा हमारी आँखों को नहीं भाएगा; हमें यह तसवीर गंदी लगेगी। Nhưng nếu cảnh vật này thay đổi—dòng suối đầy rác, cây cối và các tảng đá mất vẻ đẹp vì những hình vẽ bậy, khói bụi làm ô nhiễm không khí—cảnh vật ấy không còn quyến rũ nữa; chúng ta gớm không muốn đến gần. |
लोगों की राय बदलती रहती है। मगर सबसे बेहतरीन सलाह जो दी जाती है, वह कहीं-न-कहीं परमेश्वर के वचन बाइबल में पाए जानेवाले सिद्धांतों से जुड़ी होती है। Quan điểm của con người hay thay đổi, nhưng lời khuyên tốt nhất luôn được tìm thấy trong Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh. |
अगर आप अंतर्राष्ट्रीय स्तर पर कुछ बेच रहे हैं, तो विशिष्ट समय पर टारगेट करने का कोई खास महत्व नहीं रह जाता, क्योंकि कहीं न कहीं दोपहर अवश्य होगी या पांच अवश्य बजे होंगे. Nếu bạn đang bán hàng trên toàn thế giới, việc nhắm mục tiêu thời gian cụ thể có thể ít được quan tâm bởi vì luôn luôn là buổi trưa hoặc năm giờ ở nơi nào đó. |
यीशु, प्रचार के दौरे करते वक्त अपने रहने का क्या बंदोबस्त करता था, इस बारे में बाइबल ज़्यादा जानकारी नहीं देती। मगर उसे और उसके चेलों को सोने के लिए कहीं-न-कहीं तो रुकना पड़ता होगा। Dù Kinh Thánh ít khi nói rõ cách Chúa Giê-su tìm nơi trú ngụ trong những chuyến rao giảng xa, nhưng hẳn ngài và các môn đồ phải ngụ lại ở đâu đó. |
अपनी किताब न्यू पेरेंट पावर में जॉन रोज़मॉन्ड ने लिखा: “कुछ माता-पिताओं को लगता है कि बच्चे इसलिए ज़िद्दी बन गए हैं क्योंकि कहीं-न-कहीं बच्चों की फरमाइशें पूरी करने में उनसे गलती हो गयी है। Trong sách New Parent Power, ông John Rosemond viết: “Một số cha mẹ nghĩ rằng con nổi cơn lôi đình là do mình đã sai trong việc đáp ứng những đòi hỏi của con. |
उनके बारे में बाइबल के एक इतिहासकार ने लिखा: “जब लोगों में अपने प्रभु के बारे में दूसरों को बताने की प्रबल-इच्छा होती है, तो वे दूसरों को प्रचार करने के लिए कहीं-न-कहीं से ढेर सारे रास्ते निकाल ही लेते हैं। Một sử gia Kinh Thánh đã nhận xét: “Khi có ý định nói về Chúa của họ, họ tìm đủ mọi cách để thực hiện điều đó. |
42 जैसे पैरों की उँगलियाँ कहीं लोहे की और कहीं मिट्टी की थीं, वैसे ही यह राज एक मामले में मज़बूत होगा तो दूसरे में कमज़ोर। 42 Các ngón chân có phần bằng sắt và có phần bằng đất sét nên vương quốc ấy sẽ nửa mạnh nửa yếu. |
“परमेश्वर का कहीं पता नहीं, मगर शैतान हर कहीं मौजूद है।” “KHÔNG còn thấy Đức Chúa Trời đâu nữa, chỉ còn toàn Ma-quỉ”. |
खेल के दौरान कहीं जीत का शोरगुल सुनायी देता है तो कहीं निराशा की चीख-पुकार। Khi các cuộc thi diễn ra, có tiếng reo hò đắc thắng lẫn lộn tiếng la hét vì thất vọng. |
भारत की सुंदरता का जवाब नहीं। उत्तर में बर्फ से ढका हिमालय पर्वत, दक्षिण में हिन्द महासागर के तट। कहीं खूब घने जंगल तो कहीं विशाल रेगिस्तान। यहाँ धर्म भी बहुत-से हैं। TRẢI dài từ dãy Núi Himalaya hùng vĩ, phủ đầy tuyết ở phía Bắc cho đến vùng bờ biển bốc hơi của Ấn Độ Dương ở phía Nam, Ấn Độ là một vùng đất đa dạng về mặt địa lý và tôn giáo. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कहीं कहीं trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.