खोद trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खोद trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खोद trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खोद trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đào, tìm ra, người đi bước nữa, cái thuồng giãy cỏ, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खोद
đào(unearth) |
tìm ra(unearth) |
người đi bước nữa(dig) |
cái thuồng giãy cỏ(spud) |
nghiên cứu(dig) |
Xem thêm ví dụ
7 यही नहीं, अगर वह कानून जो मौत देता है और जो पत्थरों पर खोदकर लिखा गया था,+ इतनी महिमा के साथ दिया गया कि इसराएली लोग मूसा के चेहरे से निकलनेवाले तेज की वजह से उसे नहीं देख सके,+ जबकि वह ऐसा तेज था जिसे मिट जाना था, 8 तो पवित्र शक्ति और भी ज़्यादा महिमा के साथ क्यों नहीं दी जाएगी? 7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn? |
यहाँ वो ऐसा लगता है जैसे कि वो एक साथी ढूँढ रहा है, परन्तु वह तो बस यह चाहता है कि कोई उस पर पड़ी बर्फ की परतों को खोद दे , क्योंकि वह जानता है की जब वह चार फुट बर्फ में ढका होता है तब उसकी आग बुझाने की क्षमता पर बुरा असर होता है | Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
उनके इरादे मज़बूत करने के लिए यहोवा, एक खदान का दृष्टांत देता है: “जिस चट्टान से तुम निकाले गए और जिस खदान से खोदे गए, उस पर दृष्टि करो। Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên! |
या हो सकता है, उन्होंने नील नदी के पास नमीवाले इलाके में कुँआ खोदकर पानी निकाला होगा।—निर्गमन 7:24. Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24. |
उन्होंने एक हाकिम की लाठी से और अपनी लाठियों से खोदा है।” Bằng quyền trượng và cây trượng của họ”. |
एक बार तो, ग्रेनाइट के बड़े-बड़े पत्थरों को लाने के लिए करीब 3,000 जहाज़ों का इस्तेमाल किया गया। इन पत्थरों को एदो से 100 किलोमीटर दूर दक्षिण की तरफ, ईज़ू प्रायद्वीप के चट्टानों से खोदा गया था। Có lúc, khoảng 3.000 chiếc tàu được dùng để chở những tảng đá granite khổng lồ đã được khai thác từ các vách đá của bán đảo Izu, khoảng 100km về phía nam. |
दानिय्येल ने राजा को आगे बताया: “फिर देखते देखते, तू ने क्या देखा, कि एक पत्थर ने, बिना किसी के खोदे, आप ही आप उखड़कर उस मूर्त्ति के पांवों पर लगकर जो लोहे और मिट्टी के थे, उनको चूर चूर कर डाला। Đa-ni-ên nói với vua: “Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát. |
इन अनमोल खज़ानों को पाने के लिए कुदाल और फावड़ा लेकर उन्होंने चट्टानों को खोदने में सख्त मेहनत की है। Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý. |
यहूदियों ने इन फौजों से लड़ाई की लेकिन रोमी फौजें यरूशलेम में घुस गईं और वे उत्तर में मंदिर की दीवार की नींव खोदकर उसे गिराने की कोशिश करने लगे। रोमी सैनिक अपने साथ ध्वज या झंडे लाए थे जिनकी वे पूजा करते थे। Mặc dù người Do Thái chống cự lại, quân La Mã mang phù hiệu hay cờ hiệu có hình tượng xâm nhập thành và khởi sự phá thủng vách tường đền thờ về hướng bắc. |
क्योंकि उन्होंने मुझे पकड़ने के लिए गड्ढा खोदा, Bởi họ đào hố để bắt con |
उस अधिवेशन के लिए जो तैयारियाँ करनी थीं उसमें एक काम यह भी था कि भाइयों को 400 मीटर लंबा नाला खोदना था, ताकि कैन्टीन में खाना बनाने के लिए गैस-पाइप लगायी जा सके। Việc chuẩn bị cho hội nghị đó bao gồm phải đào một đường rãnh dài 0,4km để chạy đường ống dẫn ga vào nhà bếp! |
एक टॆस्टूडो बनाकर—अपनी रक्षा करने के लिए अपने सिरों पर अपनी ढालें बाँधने का एक तरीक़ा—रोमी सिपाहियों ने दीवार के नीचे सुरंग खोदी और फाटक को आग लगाने की कोशिश की। Quân La Mã làm một testudo tức là một phương pháp nối liền các thuẫn lại để che đỡ đầu họ trong lúc họ đục tường và dấy lửa đốt cháy cổng thành. |
निर्गमन 20:4, 5 कहता है: “तू अपने लिये कोई मूर्ति खोदकर न बनाना, न किसी कि प्रतिमा बनाना, जो आकाश में, वा पृथ्वी पर, वा पृथ्वी के जल में है। Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4, 5 nói: “Ngươi chớ làm tượng chạm cho mình, cũng chớ làm tượng nào giống những vật trên trời cao kia, hoặc nơi đất thấp nầy, hoặc trong nước dưới đất. |
मिसाल के लिए, जो नियम आज सब देशों में माने जाते हैं, वे नियम सदियों पहले से ही व्यवस्था में थे। जैसे मल-त्याग करने के बाद उसे गड्ढा खोदकर गाड़ देना, बीमारों को सेहतमंद लोगों से अलग रखना, और लाश को छूनेवाले का नहाना-धोना।—लैव्यव्यवस्था 13:4-8; गिनती 19:11-13, 17-19; व्यवस्थाविवरण 23:13, 14. Thí dụ, có những luật lệ đòi hỏi phải chôn phân người, cách ly người bệnh, và tắm rửa sau khi chạm vào xác chết; so với sự hiểu biết thời bấy giờ, những luật này đã tiến bộ trước hàng thế kỷ.—Lê-vi Ký 13:4-8; Dân-số Ký 19:11-13, 17-19; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:13, 14. |
1 अब देखो, ऐसा हुआ कि मैं, याकूब ने, अपने लोगों को बहुत से उपदेश दिए (और अपनी कुछ बातों को ही पट्टियों पर लिख पाऊंगा क्योंकि इन पट्टियों पर खोदकर शब्दों को लिखना कठीन है) और हम जानते हैं कि जो बातें हम इन पट्टियों पर लिखते हैं वह स्थाई रहेगा; 1 Giờ đây, này, chuyện rằng, tôi, Gia Cốp, đã dùng lời thuyết giảng cho dân tôi rất nhiều điều (và tôi không thể ghi chép được nhiều về những lời tôi đã giảng dạy, vì việc ghi chép trên các bảng khắc rất khó khăn) và chúng tôi biết rằng, những điều mà chúng tôi ghi chép trên các bảng khắc sẽ được tồn tại; |
विपरीत छोर से खोदते हुए, सुरंग खोदनेवालों के दो दल कैसे मिल पाते? Làm sao hai đội đào đường hầm từ hai đầu đối nhau lại có thể tìm cách để gặp nhau được? |
जब हम शास्त्र का अध्ययन करते हैं, तो यह मानो ऐसा है जैसे कि हम आध्यात्मिक समझ की इमारती ईंटों को खोदकर निकाल रहे हैं। Khi chúng ta học hỏi Kinh-thánh, cũng giống như là chúng ta đang khai thác nguồn của sự suy xét thiêng liêng. |
9 यीशु को एक कब्र में दफनाया गया, जिसे चट्टान खोदकर बनाया गया था। फिर इसके दरवाज़े को एक बड़े पत्थर से सीलबंद कर दिया गया। 9 Thi hài của Chúa Giê-su được đặt vào ngôi mộ được đục trong đá, bên ngoài có tảng đá lớn chặn cửa. |
गवाहों ने एक कूआँ खोदा जिसने पूरे निर्माण कार्य के दौरान पानी प्रदान किया। Nhân-chứng đào một cái giếng để có nước trong suốt thời gian xây cất. |
जहाँ टॉयलॆट या पाखाने नहीं हैं, वहाँ गड्ढा खोदकर मल-त्याग करना चाहिए और उसे फौरन ढाँप देना चाहिए। Nơi nào không có cầu tiêu hay hố xí thì phải chôn phân ngay. |
इस तरह भागम-भाग की ज़िंदगी जीने से विद्यार्थी अपने लिए ही मुसीबत की खाई खोदते हैं। Nếu nhịp học cứ hối hả như thế hết ngày này qua ngày khác, các bạn trẻ sẽ gặp phải nhiều vấn đề. |
“तू अपने लिए कोई मूर्ति खोदकर न बनाना, न किसी की प्रतिमा बनाना जो आकाश में या पृथ्वी पर या पृथ्वी के नीचे जल में। “Ngươi chớ làm tượng chạm cho mình, cũng chớ làm tượng nào giống những vật trên trời cao kia, hoặc nơi đất thấp này, hoặc trong nước dưới đất. |
ज़मीन और चट्टानों में वे गड्ढे खोदकर रहते हैं। Trong những hố trên đất và đá. |
इसी उम्मीद के सहारे वह दाखरस निकालने के लिये एक कुण्ड भी खोदता है। Dự kiến điều này, ông đóng một dàn ép nho. |
तो हमने खड्डा खोदा और मैंने उसे रेत, शंखो और सिप्पियों से ढक दिया और इस छोटी मत्स्यकन्या की यह पूँछ बनाई। Chúng tôi đào một cái hố tôi phủ cát và vỏ sò lên người con bé rồi vẽ cho nó cái đuôi cá nho nhỏ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खोद trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.