베트남어의 ảnh은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 ảnh라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ảnh를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어ảnh라는 단어는 사진, 寫真, 그, 사진를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 ảnh의 의미

사진

noun

Bức ảnh này, dù tôi quyết định đưa ra, đang bị hạn chế phát hành.
사진은 제가 꼭 보여 드리려고 했던 작품입니다.

寫真

noun

pronoun

사진

noun

Điều gì diễn ra ở hậu trường trong các buổi trình chiếu “Kịch-Ảnh”?
사진극”이 상영되는 동안 무대 뒤에서는 무슨 일들이 있었습니까?

더 많은 예 보기

Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).
친구는 우리가 생각하고 행동하는 방식에 큰 영향을 미칩니다.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
이 젊은이들이 왕의 가계에 속해 있든 속해 있지 않든, 적어도 어느 정도 영향력 있는 중요한 가문 출신이라고 생각하는 것이 합리적일 것입니다.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
데이터 기반 기여 또는 새로운 마지막 클릭 외의 기여 모델을 사용하는 경우 모델을 먼저 테스트한 후에 모델이 투자수익에 미치는 영향을 확인하는 것이 좋습니다.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
따라서 지진은 훨씬 더 많은 사람들에게 영향을 미치고 있으며 오늘날에는 이전 어느 때보다도 많은 사람들의 주의를 끌고 있다.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
말하자면, 약물에 중독되게 하고 파킨슨병에 걸렸을 때 마비를 불러 일으키고 다양한 정신병의 원인이 되는 바로 이 도파민 시스템이 다른 이들과의 상호작용을 판단하고 다른 이와 상호작용 할 때 하는 행동에 가치를 부여하기 위해 사용되는 것입니다.
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
‘“세상의 영”과 사고방식이 내 생각에 스며들어 있지는 않은가?’
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.
우리는 사탄이 하늘에서 쫓겨남으로 인해 초래된 결과들을 목격할 수 있습니다.
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
저도, 여덟 살 라일리도 누군가 이 사진을 찍는다는 걸 몰랐다는 걸 분명히 하겠습니다.
Dưới sự ảnh hưởng của khối Ki-tô giáo, thế gian ngày càng chìm đắm trong tình trạng bạo lực và vô luân (Xem đoạn 20)
세상은 그리스도교국의 영향을 받아 폭력과 부도덕의 늪으로 점점 더 깊이 빠져들고 있습니다 (20항 참조)
Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9).
예수께서는 창조주와의 친밀한 관계와 창조주와 닮은 점에 근거하여 이렇게 말씀하셨습니다. “나를 본 사람은 아버지도 본 것입니다.”
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
저는 우리 팀원들과 사진을 검토하고 카시니 탐사선으로부터 얻어낸 다른 정보들도 검토한 결과
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
(누가 2:7) 세계 어디에서든 예수의 탄생에 관한 연극이나 그림 그리고 그 밖의 작품들은 그때의 상황을 매우 감상적으로 묘사합니다.
Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi.
맞춤 타겟팅을 통해 게시자는 디스플레이, 모바일, 동영상 및 게임 광고 요청에서 임의의 식별자를 전달할 수 있습니다.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
(디모데 둘째 3:13, 14) 정신에 받아들이는 것이 무엇이든 어느 정도는 당신에게 영향을 미치게 되어 있으므로, 중요한 것은 당신이 ‘어떤 사람들에게서 배우고 있는지를 아’는 것, 즉 그들이 자신의 이득이 아니라 당신의 최상의 복지에 진심으로 관심이 있는 사람들인지를 확인하는 것입니다.
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.
어느 가장이 침례받던 날 다음과 같은 이야기를 하였다. ‘나는 건축 공사장 감독 생활을 하였는데, 매일 저녁 술에 취하였으며 이것이 일에 지장을 주기 시작하였읍니다.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
그러나 대부분의 유다 지역은 페르시아의 응징으로 영향을 받은 것 같지는 않습니다.
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
3 기타 국가: Pixel에서 촬영한 사진 및 동영상은 2022년 1월 31일까지 원본 화질로 용량 제한 없이 저장할 수 있으며, 그 이후에는 Pixel에서 촬영한 사진을 고화질로 저장할 수 있습니다.
Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu.
그리고 이야기는 또한 의사는, 환자를 해치지 않는 환자를 돕는 사람이라는 의사들의 자기 변호로 이어졌습니다.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
3 미국/푸에르토리코: Pixel에서 촬영한 사진 및 동영상은 원본 화질로 2020년 말까지 용량 제한 없이 무료 저장할 수 있으며, 그 이후에는 Pixel에서 촬영한 사진을 고화질로 용량 제한 없이 무료 저장할 수 있습니다.
Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo.
테이트의 부모님은 옷을 입지 않은 사람들 사진은 아예 쳐다보지 말라고 가르치셨다.
Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng.
이러한 고상한 법은 그에 대해 반응을 나타내는 사람들의 마음에 영향을 미쳐서, 그들이 숭배하는 하느님을 본받고 싶은 동기가 생기게 합니다.
Ngoài việc tự ý thức rằng hạnh kiểm của mình ảnh hưởng đến Đức Chúa Trời, khi dạy người khác bạn cũng phải giúp họ hiểu rằng cách họ áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va.
당신의 행실이 좋게든 나쁘게든 하느님에 대한 인상을 남길 수 있다는 것을 당신 자신이 늘 의식하고 있는 것에 더하여, 다른 사람들을 가르칠 때, 그들이 배우고 있는 도덕 표준을 어떻게 적용하는지에 따라 그들의 행실도 좋게든 나쁘게든 여호와에 대한 인상을 남기게 될 것임을 이해하도록 도와주십시오.
Tôi muốn tạo ra các áp phích, tranh ảnh chứ không phải báo giấy.
저는 신문이 아니라 포스터를 만들고 싶었습니다.
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau.
우리가 시각적으로, 음악과 배우들을 사용해서 각자의 시각에서 서로 다르기도 하고 가끔은 서로 모순이기도 한 이야기를 어떻게 말하는지를 보여주고 있어요.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
그 형제는 텔레비전 시청이 휴식의 한 형태일 뿐이며 자신은 나쁜 영향을 받지 않는다고 말한다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 ảnh의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.