베트남어
베트남어의 bàn chải은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 bàn chải라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bàn chải를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 bàn chải라는 단어는 브러시, 솔를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 bàn chải의 의미
브러시noun |
솔noun Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân. Thật tuyệt. 책이나, 옷, 칫솔, 기타 등등. 멋진 일이었습니다. |
더 많은 예 보기
Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân. 책이나, 옷, 칫솔, 기타 등등. 멋진 일이었습니다. |
Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân. 매일 방을 떠나기 전에 몇 가지 것들을 방안에 흐트러뜨려 놓았죠. |
Anh đem bàn chải đánh răng chưa? 칫솔은 챙겼지? |
Dùng bàn chải mềm và chải nhẹ nhàng theo chiều dọc của răng 모가 뻣뻣하지 않은 칫솔을 사용하고, 칫솔질은 짧고 부드럽게 하십시오. |
Bàn chải đánh răng, xà bông, khăn tắm và giấy vệ sinh 칫솔, 비누, 수건, 화장지 |
Đó là lý do tôi tiếp tục làm việc, ngay cả khi chỉ là cho bàn chải nhà vệ sinh. 그것이 제가 이 일을 계속 하는 이유입니다, 그것이 변기솔을 위한 것일지라도요. |
CÁCH BẢO VỆ: Đừng dùng chung những vật dụng cá nhân như dao cạo, bàn chải đánh răng hoặc khăn. 예방법: 면도기나 칫솔, 수건과 같은 개인 물품을 함께 사용하지 마십시오. |
Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, tất cả mọi thứ. 비누, 방향제, 칫솔, 치약 등 이 모든 것들을 사야합니다. |
William Addis ở Anh được tin là đã tạo ra bàn chải có thể sản xuất hàng loạt đầu tiên vào năm 1780. 유럽에서는 잉글랜드의 윌리엄 애디스가 1780년 칫솔의 첫 대량 생산을 한 것으로 간주된다. |
Khi đi rao giảng, chúng tôi đều đem theo bàn chải đánh răng và lược, phòng khi phải ngủ đêm trong tù. 우리는 야외 봉사에 나갈 때 칫솔과 빗을 꼭 가지고 다녔는데, 유치장에서 밤을 보내게 될 일에 대비해서 그렇게 하였습니다. |
Để chuẩn bị tinh thần cho việc có thể vào tù bất cứ lúc nào, tôi luôn mang theo bàn chải đánh răng và chì kẻ chân mày. 유치장에 갇힐 것에 대비해 나는 항상 칫솔과 눈썹연필을 가지고 다녔습니다. |
Làm sạch kẽ răng hằng ngày bằng chỉ nha khoa, hoặc một dụng cụ khác (nếu cần), chẳng hạn như bàn chải được thiết kế đặc biệt hoặc tăm 매일 부드럽게 치실을 하십시오. 또는 필요하다면, 치아 사이를 청소하는 용도로 특별히 제작된 치간칫솔이나 기타 용품을 사용하십시오. |
Việc một số nạn nhân mang theo vật dụng cá nhân như bàn chải và kem đánh răng là dấu hiệu cho thấy họ không biết điều sẽ xảy đến với mình. 일부 희생자들이 치솔과 치약과 같은 개인적인 물품을 가지고 있었다는 사실은 희생자들이 자신들에게 곧 어떤 일이 일어날지 전혀 모르고 있았다는 분명한 증거입니다. |
● Việc dùng chung kim tiêm, dao cạo râu, dũa móng tay, bấm móng tay, bàn chải đánh răng hay bất cứ vật dụng nào có thể khiến một vết máu nhỏ truyền qua vết trầy trên da. ● 다른 사람이 이용한 피하 주사기, 면도칼, 손톱깎이, 칫솔 등 상처가 난 부위에 피를 소량이라도 묻힐 수 있는 물건을 사용할 경우 |
Tôi kể những câu chuyện trên sóng radio về Thiết kế, và tôi kể về tất cả các loại câu chuyện: Thiết kế tòa nhà, bàn chải đánh răng bùa hộ mệnh và biển hướng dẫn và phông. 저는 디자인에 대한 라디오방송을 합니다. 모든 종류의 이야기들을 전달합니다. 건물들 , 칫솔들, 마스코트들, 길 찾기 표지판 그리고 글씨체등이 있죠. |
Năm ngàn hai trăm người tự túc đến sân vận động, mỗi người mang một cái xô, miếng giẻ, khăn lau, đồ hốt rác, chổi, bàn chải, găng tay và xà phòng để rửa và cọ sạch chỗ đó. 오천이백 명이 자기 돈을 들여 스타디움에 와서는, 각자 들통, 걸레, 먼지떨이, 쓰레받기, 비, 솔, 장갑, 세척제 등을 들고서 그 장소를 씻고 닦았습니다. |
Tuy xâm là để giữ vĩnh viễn, nhưng người ta vẫn cố dùng nhiều phương pháp khác nhau để xóa chúng, như tẩy bằng tia laser (đốt hình xâm), tẩy bằng phương pháp phẫu thuật (cắt bỏ hình xâm), cà da (dùng bàn chải kim loại chà lớp biểu bì và hạ bì), tẩy bằng dung dịch muối (dùng dung dịch muối thấm vào vùng da xâm) và rạch nông da (dùng dung dịch a-xít để tẩy hình xâm, thường để lại sẹo). 문신은 영구적인 것이 되도록 새기지만, 문신을 지우기 위해 여러 가지 방법이 동원됩니다. 그중에는 레이저 제거술(문신을 태워서 없애는 방법), 외과적 제거술(문신을 절제하는 방법), 박피술(와이어 브러시로 피부를 깎아 표피와 진피를 벗겨 내는 방법), 염박피술(문신을 새긴 피부에 소금물을 먹여 안료를 제거하는 방법), 난절법(산성 용액으로 문신을 제거하는 대신 그 자리에 흉터가 남는 방법) 등이 있습니다. |
Như vậy họ gây ra những cuộc bàn cãi về những vấn đề như giải trí, cách giữ gìn sức khỏe, lối ăn mặc và chải chuốt, hoặc việc xử dụng rượu (Truyền-đạo 7:16; Ma-thi-ơ 24:45-47). 따라서 그들은 오락, 건강 관리, 의상 ‘스타일’과 몸치장, 혹은 술의 사용과 같은 문제들에 관한 논쟁을 불러 일으킵니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 bàn chải의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.