베트남어
베트남어의 bạn은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 bạn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bạn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 bạn라는 단어는 친구, 너, 당신를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 bạn의 의미
친구noun Những người người bạn tôi nói đùa, nhưng tôi đã không hiểu họ. 친구들이 농담을 해도 저는 이해할 수 없었습니다. |
너determiner Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá ích kỷ. 아마도 너가 옳을지도 몰라, 내가 너무 이기적이었어. |
당신pronoun Đó là vì bạn không muốn đơn độc. 왜냐하면 당신은 혼자가 되고 싶지 않기 때문이에요. |
더 많은 예 보기
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. 기기가 목록에 표시되지 않는 경우 Google 계정 비밀번호 변경으로 이동합니다. |
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. 18 연설을 마친 다음에 구두 충고를 주의깊이 들어야 한다. |
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. 연설이 길면 길수록 요점은 더 간결해야 하고, 강하면 강할수록 요점은 더 명료하게 규정되어야 한다. |
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn. AdMob에 가입하면 지급금을 받기 위한 애드센스 계정도 생성됩니다. |
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. “이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.” |
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. 철수씨가 광고를 클릭하고 첫 번째 클릭에 대한 새 세션이 등록됩니다. |
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). 예를 들어 관리자 계정에 사용된 통화가 미국 달러(USD)이지만 관리 계정 중 하나에서 영국 파운드(GBP)를 사용한다고 가정해 보겠습니다. |
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. 하지만 우리가 아는 것처럼, 바울은 자신의 행동을 도저히 통제할 수 없다는 듯이 자포자기하지 않았습니다. |
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? (사무엘 첫째 25:41; 열왕 둘째 3:11) 부모 여러분, 여러분은 어린 자녀나 십대 자녀가 왕국회관이나 대회 장소에서 어떤 일을 맡게 되든지 즐거운 마음으로 하라고 권합니까? |
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. 다른 사용자로 로그인하기 전에 Chromebook에 두 번째 사용자로 추가되어 있는지 확인합니다. |
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). 그리고 하느님의 성령의 열매인 이 숭고한 사랑을 기를 수 있도록 하느님께 도움을 구하는 기도를 하십시오.—잠언 3:5, 6; 요한 17:3; 갈라디아 5:22; 히브리 10:24, 25. |
bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói. 능동적으로 목소리를 내주시면 됩니다. |
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. 그렇지만 성서를 주의 깊이 연구한 결과, 예수의 아버지이신 여호와 하느님과 친밀한 벗 관계를 맺게 되었습니다. |
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. (시 25:4) 성서와 협회 출판물을 개인 연구하는 것은 여호와를 더 잘 알게 되는 데 도움이 될 수 있습니다. |
BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ? 어떤 점을 알게 되었습니까? |
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). 친구는 우리가 생각하고 행동하는 방식에 큰 영향을 미칩니다. |
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? ▪ 좋은 배우잣감이 되기 위해 가장 발전시킬 필요가 있는 특성은 무엇입니까? |
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. 그리고 그 순간들은 바로 지금이며, 그 순간들은 줄어들어가고만 있고, 그 순간들은 언제나 나는 듯 지나가고 있습니다. |
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. 결제를 처리하려면 은행의 송금 양식에 고유 참조번호를 기입해야 합니다. |
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. 부모는 당신이 그들의 삶에 대해 물어볼 정도로 관심을 나타내는 것에 대해 분명 흐뭇해할 것입니다. |
Bạn cũng có thể làm. 이려분도 또한 이렇게 할 수 있습니다. |
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này: 마지막으로 여러분께 보여드리고 싶은 프로젝트는 이것입니다: |
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " 공장 종이 공장. 하, 하, 내 아들, 당신은 그 무엇을 어떻게해야합니까? " |
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. 데이터 기반 기여 또는 새로운 마지막 클릭 외의 기여 모델을 사용하는 경우 모델을 먼저 테스트한 후에 모델이 투자수익에 미치는 영향을 확인하는 것이 좋습니다. |
Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông. 내가 그것을 만든 경우 Bickersteth 씨는 아무것도, Jeeves를 의심 하겠어 있을까요 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 bạn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.